Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 98
Số lượng câu trả lời 16
Điểm GP 0
Điểm SP 4

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (1)

loann nguyễn

NLCD

Câu 41. Tính chất chuyển động nhiệt của các hạt phân tử, nguyên tử của một chất khí không có tính chất nào sau đây ?

A. Sau mỗi va chạm độ lớn vận tốc của các phân tử không thay đổi.

B. Các phân tử khí chuyển động hỗn độn..

C. Các vận tốc của các phân tử có thể rất khác nhau về độ lớn.

D. Khi chuyển động các phân tử có thể va chạm nhau.

Câu 42. Trong thí nghiệm của Brown, nguyên nhân nào khiến cho các hạt phấn hoa chuyển động không ngừng?

A. Vì các phân tử nước chuyển động không ngừng va chạm vào các hạt phấn hoa từ mọi phía.

B. Vì các hạt phấn hoa đều rất nhỏ nên chúng tự chuyển động hỗn độn không ngừng giống như các phân tử.

C. Vì giữa các hạt phấn hoa có khoảng cách.

D. Vì các hạt phấn hoa được thả lỏng trong nước.

Câu 43. Điều kiện để hiện tượng khuếch tán xảy ra trong một chất khí là

A. nồng độ phân tử trong khối khí không đồng đều.

B. có sự chênh lệch nhiệt độ trong khối khí..

C. vận tốc các phân tử khí không như nhau.

D. khối khí được nung nóng.

NHIỆT NĂNG

Câu 44. Nhiệt năng của một vật là:

A. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.                                

B. Thế năng của vật       

C. Động năng của vật.

D. Cơ năng của vật.

Câu 25. Nhiệt độ của vật càng cao thì:

A. Nhiệt năng của vật càng lớn.                           B. Động năng của vật càng lớn.          

C. Thế năng của vật càng lớn.                              D. Nhiệt năng không đổi.

Câu 25. Nhiệt năng của vật có thể thay đổi bằng cách. Chọn đáp án đúng nhất:

A. Thực hiện công, truyền nhiệt hoặc đồng thời cả 2.

B. Thực hiện công.         

C. Truyền nhiệt              

D. Nhiệt năng của vật không thay đổi được.

Câu 45.Đơn vị của nhiệt năng là:

A. J (Jun).                                                              B. N (Niuton)               

C. W (oát)                                                             D. kWh (kilo-oat-gio)

 

Câu 46. Các hạt phân tử của vật chuyển động càng chậm thì:

A. Nhiệt năng của vật càng nhỏ                            B. Động năng của vật càng nhỏ          

C. Thế năng của vật càng nhỏ                              D. Nhiệt năng của vật càng lớn

Câu 47. Để làm thay đổi nhiệt năng của một đồng xu bằng cách thực hiện công. Một bạn học sinh đã làm như sau. Trường hợp nào đúng?

A. Dùng búa đập liên tục vào đồng xu trong một khoảng thời gian.        

B. Cho đồng xu vào tủ lạnh.                                

C. Cho đồng xu vào bếp lò.                                 

D. Mang đồng xu ra phơi nắng.

Câu 48. Để làm thay đổi nhiệt năng của một đồng xu bằng cách truyền nhiệt. Một bạn học sinh đã làm như sau. Trường hợp nào đúng?

A. Mang đồng xu ra phơi nắng.                            B. Lấy búa đập vào đồng xu   

C. Mang đồng xu ra mài.                                      D. Mang đồng xu ra cưa

Câu 49. Câu nào nói về nhiệt lượng của một vật là không đúng?

A. là một dạng năng lượng.                                 

B. là phần nhiệt năng vật nhận thêm được khi truyền nhiệt                      

C. là phần nhiệt năng vật mất bớt đi khi truyền nhiệt                               

D. là phần nhiệt năng vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.

Câu 50. Một viên đạn đang bay trên cao, có những dạng năng lượng nào em đã được học?

A. Nhiệt năng, thế năng, động năng.                    B. Nhiệt năng               

C. Thế năng, động năng                                       D. Thế năng, động năng, nhiệt lượng.

Câu 51. Nhiệt năng của một miếng sắt giảm khi:     

A. chuyển động nhiệt của các hạt nguyên tử sắt chậm lại.                        

B. lấy búa đập liên tục vào miếng sắt.                 

C. chuyển động nhiệt của các hạt nguyên tử sắt tăng lên.                        

D. Cho miếng sắt vào lò, nung trong một khoảng thời gian.

DẪN NHIỆT

Câu 52. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của

A. chất rắn.                      B. chất lỏng.                  C. chất khí.                   D. chân không.

Câu 53. Chọn câu sai.

A. Chân không dẫn nhiệt kém.                             B. Kim loại dẫn nhiệt tốt.        

C. Chất lỏng dẫn nhiệt kém.                                 D. Chất khí dẫn nhiệt kém.

Câu 54. Sự dẫn nhiệt chỉ có thể xảy ra giữa hai vật rắn khi

A. hai vật có nhiệt độ khác nhau, tiếp xúc với nhau.

B. hai vật có khối lượng khác nhau.

C. hai vật có nhiệt độ khác nhau.

D. hai vật có khối lượng khác nhau, tiếp xúc với nhau.

Câu 55. Nhúng một đầu thìa kim loại vào nước sôi như hình vẽ. Một thời gian sau, phần cán của chiếc thìa nóng lên do hình thức truyền nhiệt chủ yếu là
A. dẫn nhiệt.                    B. đối lưu.                     C. bức xạ nhiệt.            D. sự nở vì nhiệt.
 

Câu 56. Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt tự truyền

A. từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.                        

B. từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao hơn.                           

C. từ vật có nhiệt năng cao sang vật có nhiệt năng thấp hơn.                   

D. từ vật có nhiệt năng thấp sang vật có nhiệt năng cao hơn.

Câu 57. Thứ tự dẫn nhiệt từ tốt đến kém là

A. đồng, nước, không khí.                                    B. đồng, không khí, nước.       

C. không khí, nước, đồng.                                    D. không khí, đồng, nước.

Câu 58. Khi một ống nghiệm bằng thủy tinh được đốt nóng ở phần trên, nước phần này sôi nhưng nước đá ở đáy ống nghiệm nóng chảy rất chậm (hình vẽ). Điều này chứng tỏ
 

A. nước dẫn nhiệt kém.                                         B. nước đá dẫn nhiệt tốt.

C. thủy tinh dẫn nhiệt tốt.                                     D. lưới là vật dẫn nhiệt kém.
 

Câu 59. Ở xứ lạnh, người ta thường làm cửa sổ có hai hay ba lớp kính vì

A. không khí giữa hai tấm kính cách nhiệt tốt làm giảm sự mất nhiệt trong nhà.

B. không khí giữa hai lớp kính xảy ra hiện tượng dẫn nhiệt nên làm nóng không khí trong nhà.

C. không khí giữa hai lớp kính xảy ra hiện tượng đối lưu nên không làm mất nhiệt trong nhà.

D. không khí giữa hai lớp kính dẫn nhiệt từ môi trường truyền vào nhà làm nhà ấm lên.

Câu 60. Xoong, nồi thường làm bằng kim loại còn bát, đĩa thường làm bằng sành sứ vì

A. kim loại dẫn nhiệt tốt, sành sứ dẫn nhiệt kém.

B. kim loại dẫn nhiệt kém, sành sứ dẫn nhiệt tốt.

C. cả kim loại và sành sứ đều dẫn nhiệt tốt.
D. cả kim loại và sành sứ đều dẫn nhiệt kém
Câu 61. Ở các nước xứ lạnh, người ta thường dùng lò sưởi điện để sưởi ấm phòng trong mùa đông. Sơ đồ hình bên cho biết thông tin về sự mất nhiệt của một căn phòng thông thường : 94% nhiệt tỏa ra từ lò sưởi sẽ bị truyền qua tường, trần nhà, sàn nhà, các cửa sổ và cửa ra vào.

Nhiệt có thể được truyền đi bằng dẫn nhiệt trong tình huống sau :

A. Qua trần nhà.

B. Từ lò sưởi tới trần nhà.

C. Từ trần nhà tới mái nhà.

D. Từ lò sưởi tới cửa ra vào.

NLCD

Câu 1.  Đơn vị của công suất là

A. J/s.                         B. J.s.                          C. J.                             D. N.m.

Câu 2.  Gọi A là công cơ học, t là thời gian thực hiện công thì công thức đúng để tính công suất

A. .                 B. .                   C. .                 D. .

Câu 3.  Chọn phát biểu đúng.

A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.

B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây.

C. Công suất được tính bằng công thức .

D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được một mét.

Câu 4.  Chọn phép tính đổi sai.

A.                                            B. .

C. .                                                  D. .

Câu 5.  Ngoài công thức người ta còn sử dụng công thức nào để tính công suất nếu biết lực đẩy trung bình là F và tốc độ chuyển động của vật là v?

A. .                          B. .                   C. .                  D. .

Câu 6Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn?

A. So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.

B. Chỉ cần so sánh công thực hiện, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.

C. Chỉ cần so sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn.

D. So sánh thời gian thực hiện cùng một công, ai làm việc nhiều thời gian hơn người đó khỏe hơn.

Câu 7Trên một máy kéo có ghi công suất 7360W thì số oát ghi trên máy có ý nghĩa là

A. máy kéo có thể thực hiện công 7360 J trong 1 giây.

B. máy kéo có thể thực hiện công 7360 kW trong 1 giây.

C. máy kéo có thể thực hiện công 7360 kW trong 1 giờ.

D. máy kéo có thể thực hiện công 7360 kJ trong 1 giây.

Câu 8. Hai bạn Lâm và Quân kéo nước từ giếng lên. Lâm kéo gàu nước nặng gấp đôi, thời gian kéo gàu nước lên của Quân chỉ bằng một nửa thời gian của Lâm. Hãy so sánh công suất trung bình của Lâm và Quân?

A. Công suất của Lâm và Quân là như nhau.

B. Công suất của Lâm lớn hơn vì gàu nước của Lâm nặng gấp đôi.

 C. Công suất của Quân lớn hơn vì thời gian kéo của Quân chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Lâm.

D. Công suất của Lâm lớn hơn vì thời gian kéo gàu nước của Lâm gấp đôi của Quân

Câu 9.  Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 30 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 4 lần.

B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.

C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.

D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 2 lần.

Câu 10.  Trên một máy bơm có ghi (mã lực: ). Giá trị này cho biết

A. công suất của máy bơm.                                     B. công của máy bơm.

C. nhãn hiệu của nhà sản xuất.                                D. hiệu suất của máy bơm.

Câu 11Một ô tô khi lên dốc, người lái xe thường cho xe trở về số nhỏ (số 1) và xe chạy chậm lại. Việc làm này là để

A. tăng lực kéo của động cơ.                                   B. tăng lực ma sát nghỉ cho xe khỏi tuột dốc.

C. giảm lực cản không khí.                                      D. giảm lực kéo động cơ.

Câu 12.  Một máy động cơ có công suất P = 100W, hoạt động trong t = 2h thì tổng công của máy cơ sinh ra là

A. 720 kJ.                             B. 360 kJ.                    C. 700 kJ.                    D. 270 kJ.  

Câu 13.  Một máy cơ có công suất P = 160W, máy đã sinh ra công A= 720kJ. Vậy thời gian máy đã hoạt động là

A. 1 giờ 15 phút.                  B. 1 giờ 5 phút.           C. 1 giờ 10 phút.         D. 1 giờ.

Câu 14.  Một người đẩy một xe với một lực 300N làm xe chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 5 m/s. Công suất của người đó thực hiện là

A. 1500 W.                          B. 60 W.                      C. 1500 J.                     D. 60 J.          

Câu 15.  Người ta dùng một máy có công suất 800w và hiệu suất 85% để nâng hàng từ mặt đất lên cao 6m. Máy đã làm việc trong 10 giờ. Khối lượng hàng mà máy đã nâng được là

A. 408 tấn.                          B. 480 tấn.                  C. 4080 tấn.                D. 4800 tấn.

CƠ NĂNG

Câu 16. Vật có cơ năng khi

A. vật có khả năng sinh công.                                     B. vật có khối lượng lớn.

C. vật có tính ì lớn.                                                     D. vật có đứng yên.

Câu 17. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào

A. khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.          

B. trọng lượng riêng và vị trí của vật so với mặt đất.

C. khối lượng và thể tích của vật.

D. khối lượng và vận tốc của vật.

Câu 18. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào

A. độ biến dạng của vật đàn hồi.                                B. khối lượng của vật đàn hồi.

C. khối lượng và chất làm vật.                                   D. vận tốc của vật đàn hồi.

Câu 19. Động năng của vật phụ thuộc vào

A. khối lượng và vận tốc của vật.                               B. vận tốc của vật.

C. khối lượng và chất làm vật.                                   D. khối lượng của vật.

Câu 20. Nếu chọn mặt đất làm mốc thì vật nào sau đây không có thế năng hấp dẫn?

A. Hòn bi đang lăn trên mặt đất.                                B. Quả táo ở trên cành cây.

C. Bóng đèn treo trên trần nhà.                                  D. Lá cờ đang treo ở đỉnh cột cờ.

Câu 21. Thả một viên bi lăn trên máng hình vòng cung như hình 17.1.

Bài tập vật lý 8 bảo toàn năng lượng

Viên bi có động năng lớn nhất tại

A. vị trí B.                   B. vị trí A.                   C. vị trí C.                   D. vị trí giữa A và B.

Câu 22. Vật nào sau đây không có động năng?

A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn.                                B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.

C. Máy bay đang bay.                                                 D. Viên đạn đang bay.

Câu 23. Nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất thì trường hợp nào sau đây vật có cả động năng và thế năng?

A. Một máy bay đang bay trên cao.                            B. Một ô tô đang đỗ trong bến xe.

C. Một lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.                   D. Một ô tô đang chuyển động trên đường.

Câu 24. Tại Sea game lần thứ 30, vận động viên cử tạ Vương Thị Huyền giành được huy chương vàng ở hạng 45kg nữ, trong khi cô ấy nâng tạ từ sàn lên và qua đầu thì

Giành HCV, lực sĩ Vương Thị Huyền khóc nức nở nhớ cha mẹ đã khuất!

A. thế năng hấp dẫn của tạ tăng dần.                         

B. thế năng hấp dẫn của tạ giảm dần.

C. thế năng hấp dẫn của tạ không thay đổi.   

D. thế năng hấp dẫn của tạ có lúc tăng, có lúc giảm.

Câu 25. Một vật được ném từ vị trí A theo phương xiên góc. Vật rơi xuống mặt đất tại vị trí D như hình bên. Bỏ qua sức cản của không khí. Tại vị trí nào động năng của vật bằng 0?

            A. Vị trí B.                  B. Vị trí D.                  C. Vị trí A.                  D. Vị trí C.

CẤU TẠO CHẤT

Câu 26: Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Phân tử là những hạt nhỏ nhất.                

B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất.                   

C. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.                                           

D. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.

Câu 27. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu và  nước có thể tích

A. nhỏ hơn 100cm3.                                                           B. bằng 50cm3.                              

C. lớn hơn 100cm3.                                                            D. bằng 100cm3.

Câu 25. Đổ 5cm3 đường vào 20ml nước, thể tích hỗn hợp nước đường là

A. nhỏ hơn 25cm3.                                                             B. bằng 25cm3.                              

C. lớn hơn 25ml.                                                                D. bằng 20ml.

Câu 28. Dụng cụ nào để quan sát các nguyên tử, phân tử?

A. Kính hiển vi.                                                                B. Kính lúp.

C. Gương phẳng.                                                              D. Kính cận.

 Câu 29. Vì sao nước biển mặn?

A. Các phân tử nước và phân tử muối xen kẽ vào nhau vì giữa chúng có khoảng cách.             

B. Các phân tử nước biển có vị mặn.

C. Các phân tử nước và phân tử muối liên kết với nhau.

D. Các phân tử nước và nguyên tử muối xen kẽ nhau vì giữa chúng có khoảng cách.

Câu 30. Đổ dầu ăn vào nước thì tạo thành hai lớp, nước ở dưới và dầu ở trên. Nguyên nhân của hiện tượng này là

A. dầu không hòa tan trong nước và khối lượng riêng của dầu nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.

B. giữa các phân tử dầu không có khoảng cách.

C. phân tử dầu nhẹ hơn phân tử nước nên nổi phía trên.              

D. dầu không hòa tan trong nước.