Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 98
Số lượng câu trả lời 16
Điểm GP 0
Điểm SP 4

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (1)

loann nguyễn

NLCD

undefined

NLCD

undefined

NLCD

Câu 1: Khu vực Bắc Âu chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào?

                A. Ôn đới lục địa, lạnh                        B. Ôn đới hải dương

                C. Hàn đới                                            D. Cận nhiệt đới khô

Câu 2: Bắc Âu gồm bao nhiêu quốc gia?

                A. 3         B. 4         C. 5         D. 6

Câu 3:  Dạng địa hình phổ biến ở khu vực Bắc Âu:

                A. Địa hình băng hà cổ                      B. Địa hình núi già

                C. Đia hình núi trẻ              D. Chủ yếu đồng bằng khá bằng phẳng

Câu 4: Nước nào không thuộc khu vực Bắc Âu?

                   A. Ai-xơ-len.         B. Na Uy.              C. Thuỵ Điển.       D. Đan Mạch.

Câu 5: Nước nào không nằm trên bán đảo Xcăng-đi-na-vi?

                   A. Na Uy.              B. Thuỵ Điển.       C. Phần Lan.        D. Ai-xơ-len.

Câu 6: Nước có nhiều núi lửa và suối nước nóng là:

                   A. Na Uy.             B. Thụy Điển.       C. Phần Lan.        D. Ai-xơ-len.

Câu 7: Nước có nhiều hồ - đầm:

                   A. Na Uy.              B. Thụy Điển.       C. Phần Lan.        D. Ai-xơ-len.

Câu 8: Nước có nhiều dạng địa hình fio nổi tiếng:

                   A. Na Uy.              B. Thụy Điển.       C. Phần Lan.        D. Ai-xơ-len.

Câu 9: Thế mạnh của các nước Bắc Âu:

                   A. Kinh tế biển.    B. Rừng (khai thác gỗ, giấy...).

                   C. Thủy năng.      D. Các loại khoáng sản.

Câu 10: Nước nào nằm ở phía tây của dãy Xcăng-đi-na-vi?

                   A. Na Uy               B. Thụy Điển        C. Phần Lan         D. Ai-xơ-len

Câu 11: Khí hậu Bắc Âu không thuận lợi cho ngành kinh tế nào?

                   A. Chăn nuôi.       B. Trồng trọt.        C. Đánh cá.           D. Sản xuất công nghiệp

Câu 12: Các dân tộc ở Bắc Âu nổi tiếng về nghề:

                   A. Luyện kim màu và khai khoáng.

                   B. Khai khoáng và đánh bắt thủy sản.

                   C. Hàng hải và đánh cá.

                   D. Hàng hải và khai khoáng.

NLCD

NLCD

Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi:

“Gần một giờ đêm. Trời mưa tầm tã. Nước sông Nhị Hà lên to quá; khúc đê làng X. thuộc phủ X. xem chừng núng thế lắm, hai ba đoạn đã thẩm lậu rồi, không khéo thì vỡ mất.

Dân phu kể hàng trăm nghìn con người, từ chiều tới giờ, hết sức giữ gìn, kẻ thì thuồng, người thì cuốc, kẻ đội đất, kẻ vác tre, nào đắp nào cừ, bì bõm dưới bùn lầy ngập quá khủy chân, người nào người nấy ướt lướt thướt như chuột lột. Tình cảnh trông thật là thảm.”

(Trích Ngữ văn 7, tập hai)

a. (0,5 điểm): Đoạn văn trên trích trong văn bản nào? Của ai?

b. (0,5 điểm): Văn bản có chứa đoạn trích trên thuộc thể loại nào?

c. (0,5 điểm): Nội dung của đoạn trích trên là gì?

d. (1 điểm): Tìm câu đặc biệt trong đoạn trích trên và cho biết tác dụng của nó.

e. (1,5 điểm): Chỉ ra biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn trích trên và cho biết ý nghĩa của nó trong việc thể hiện nội dung đoạn trích.

f . (2 điểm):  Viết một đoạn văn ngắn khoảng 7-10 câu trình bày suy nghĩ của em về tình cảnh của người nông dân trong xã hội cũ qua văn bản “ Sống chết mặc bay”. Trong đoạn văn có sử dụng 1 câu bị động. Gạch chân câu bị động đó.

NLCD

Câu 50: Thức ăn ủ men tốt, có mùi như thế nào?

A. Có mùi thơm.                                                             B. Có mùi thơm rượu nếp.

C. Không thơm.                                                              D. Có mùi mật ong. 

Câu 51: Để xây dựng một chuồng nuôi chúng ta nên xây dựng theo hướng nào?

    A. Hướng nam hoặc đông - nam.                            B. Hướng bắc hoặc đông - bắc.

    C. Hướng nam hoặc tây -  nam .                               D. Hướng đông hoặc đông - bắc.

Câu 52: Để xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh, phải đáp ứng  về:

   A. Độ sáng thích hợp với từng loại vật nuôi.                       B  Độ ẩm từ 60-75%

   C. Độ thông thoáng tốt, không khí ít độc.                            D. Cả 3 câu a,b,c.

Câu 53:  Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh.                                               B. Khống chế dịch bệnh.                

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi.                       D. Ngăn chặn dịch bệnh.

Câu 54: Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai có tác dụng:

A. Tạo sữa nuôi con

B. Chuẩn bị sinh sản kì sau.

C. Nuôi thai.

D. Hồi phục cơ thể sau đẻ.

Câu 55: Khi vật nuôi còn non thì sự phát triển của cơ thể vật nuôi có những đặc điểm

    A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

    B. Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

    C. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

    D. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh; Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh; Chức năng miễn dịch chưa tốt

Câu 56: Tác dụng phòng bệnh của vắc xin :

A. Tiêu diệt mầm bệnh.                                    

B. Trung hòa yếu tố gây bệnh.

C. Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh.

D. Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể.

 

Câu 57:Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin  thì phải :

A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.

B. Tiếp tục theo dõi.

C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.

D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.

Câu 58:Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?

A. Bệnh truyền nhiễm.                                              B. Bệnh không truyền nhiễm.

C. Bệnh kí sinh trùng.                                               D. Bệnh di truyền.

Câu 59:Trong các loại vắc xin sau, loại vắc xin nào là vắc xin chết?

A. Vắc xin tụ huyết trùng trâu bò.

B. Vắc xin dịch tả vịt.

C. Vắc xin đậu gà.

D. Tất cả đều sai.

Câu 60: Trong các loại vắc xin sau, loại vắc xin nào là vắc xin nhược độc?

A. Vắc xin Newcastle.

B. Tụ huyết trùng lợn.

C. Tụ huyết trùng trâu bò.

D. Tất cả đều đúng.