Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 12
Số lượng câu trả lời 5
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (1)

Đang theo dõi (1)


Chủ đề:

Bài 16: Vệ sinh an toàn thực phẩm

Câu hỏi:

Phần 1 : Trắc nghiệm

Câu 1 : Chất xơ ngăn ngừa đc bệnh

A. Tiểu đường

B. Táo bón

C. Tim mạch

D. Huyết áp

Câu 2 : Sinh tố dễ tan trong nước nhất là

A. Vitamin B

B. Vitamin A

C. Vitamin C

D. Vitamin D

Câu 4 : Cơ thể bị thiếu máu do thiếu

A. Sắt

B. Canxi

C. Iốt

D. Phốt pho

Câu 9 : Em hãy trọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đay để thay thế thịt , cá

A. Rau muống

B. Đậu phụ

C. Khoai lang

D. Gạo

Câu 10 : Nếu ăn thừa chất đạm

A. Làm có thể béo phệ

B. Cơ thể khỏe mạnh

C. Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe

D. Gây bệnh béo phì , huyết áp cao , bệnh tim mạch

Câu 12 : Vitamin D có tác dụng

A. Bổ mắt , ngăn ngừa khô mắt

B. Làm chắc răng , cứng xương

C. Tăng sức đề kháng

D. Cung cấp năng lượng

Câu 14 : Sinh tố A có vai trò

A. Ngừa bệnh tiêu chảy

B. Ngừa bệnh quáng gà

C. Ngừa bệnh thiếu máu

D. Ngừa bệnh động kinh

Câu 15 : Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là

A. Lạc , vừng , ốc , cá

B. Thịt bò , cua , cá , đậu

C. Thịt heo nạc , cá ,ốc , mỡ heo

D. Mỡ heo , bơ , dầu dừa , dầu mè

Câu 16 : Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm

A. Tôm

B. Đậu tương

C. Rau muống

D. Ngô

Câu 18 : tại sao ko dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ

A. Mất sinh tố C

B. Mất sinh tố B

C. Mất sinh tố A

D. Mất sinh tố A,B,C

Câu 19 : Vai trò của chất xơ đối với cơ thể

A. Ngăn ngừa bệnh tái bón , làm mềm chất thải để dễ thải ra khỏi cơ thể

B. Nguồn cung cấp Vitamin

C. Nguồn cung cấp năng lượng

D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng

Phần 2 : Tự luận

Câu 1 : An toàn thực phẩm là gì ? Rm hãy cho biết các cách phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm

Câu 2 : Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn ? Cách thay thế thức ăn lẫn nhau

Câu 3 : Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm , chất đường bột , chất béo ?

Chủ đề:

Bài 15 : Các mỏ khoáng sản

Câu hỏi:

Phần 1 : Trắc nghiệm

Câu 1 : Quanh các vùng núi lửa đã tắt , dân cư thường tập trung đông vì ở đó có

A. Nhiều đất đai màu mỡ

B. Nhiều hồ cung cấp nước

C. Nhiều khoáng sản

D. Khí hậu ấm áp quanh năm

Câu 2 : Nội lực tạo ra hiện tượng gì

A. Động đất, núi lửa

B. Sóng thần

C. Lũ lụt

D. Phong hóa

Câu 3 : Ý nào sau đây không đúng với tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất

A. Các lấp đá bị uốn nếp hay đứt gãy

B. Làm cho địa hình nâng lên hay hạ xuống

C. Xâm thực , xói mòn các loại đá

D. Gây ra hiện tượng động đất hay núi lửa

Câu 5 : Quá trình nào sau đây không phải là quá trình ngoại lực

A. Xói mòn

B. Xâm thực

C. Nâng lẻn hạ xuống

D. Phong hóa

Câu 6 : Cao nguyên rất thuận lợi cho việc

A. Trồng cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc , gia cầm

B. Trồng cây công nghiệp và cây lương thực

C. Trồng cây lương thực và chăn nuôi gia súc

D. Trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn

Câu 7 : Bình nguyên thuận lợi cho việc

A. Trồng cây lương thực và cây công nghiệp lâu năm

B. Trồng cây thực phẩm và chăn gia súc lớn

C. Trồng cây lương thực và thực phẩm

D. Trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn

Câu 8 : Khoáng sản là

A. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật

B. Khoáng vật và các loại đá có ích

C. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại

D. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất

Câu 9 : Dựa vào tính chất và công dụng , khoáng sản được chia thành mấy nhóm

A. 3 nhóm

B. 5 nhóm

C. 4 nhóm

D. 2 nhóm

Câu 10 : Các hiện tượng khí tượng như : mây , mưa , sấm , chớp , ... hầu hết xảy ra ở

A. Tầng đối lưu

B. Tàng bình lưu

C. Tầng nhiệt

D. Tầng cao của khí quyển

Phần 2 : Tự luận

Câu 11 : Hãy nêu nguyên nhân , cấu tạo , tác hại của núi lửa và động đất

Câu 12 : Cho biết độ cao , hình thái , thời gian hình thành của núi già và núi trẻ .

Chủ đề:

Bài 19. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

Câu hỏi:

Câu 1 . Khi sử dụng palăng , nếu hệ thống được cấu tạo càng nhiều ròng rọc thì cường độ lực kéo :

A. Có khi tăng , có khi giảm

B. Càng tăng

C. Càng giảm

D. Không thay đổi

Câu 2 . Ở nhiệt độ nào dưới đây nước có trọng lượng riêng lớn nhất

A. 0°C

B. 4°C

C. 10°C

D. 100°C

Câu 3 : Khi mở một lọ thủy tinh có nút thủy tinh bị kẹt , ta sẽ :

A. Hơ nóng nút

B. Hơ nóng cả nút và cổ lọ

C. Hơ nóng cổ lọ

D. Hơ nóng đáy lọ

Câu 4 : Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì :

A. Khối lượng của chất lỏng tăng

B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm

C. Cả khối lượng và trọng lượng đều tăng

D. Trọng lượng của chất lỏng tăng

Câu 5 : Đường kính của quả cầu kim loại đặc thay đổi như thế nào khi nhiệt độ giảm :

A. Tăng lên

B. Giảm đi

C. Không thay đổi

D. Tăng lên hoặc giảm đi

Câu 6 : Khi một thay thép lạnh đi thì đại lượng nào sau đây của nó không thay đổi :

A. Thể tích

B. Khối lượng

C. Nhiệt độ

D. Trọng lượng riêng

Câu 7 : Khi dùng ròng rọc cố định người ta có thể :

A. Đổi hướng tác dụng của lực

B. Nâng được vật có trọng lượng bằng lực kéo

C. Đổi hướng tác dụng của lực kéo và nâng được vật có trọng lượng bằng lực kéo

D. Nâng được vật có trọng lượng gấp đôi lực kéo

Câu 8 : Chọn câu phát biểu sai :

A. Chất lỏng nở ra khi nóng lên

B. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt giống nhau

C. Chất lỏng co lại khi lạnh đi

D. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau

Câu 9 : Chọn câu trả lời đúng : chất rắn , chất lỏng :

A. Nở ra khi gặp lạnh

B. Nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi

C. Co lại khi gặp nóng

D. Nở ra khi lạnh đi , co lại khi nóng lên

Câu 10 : Khi làm lạnh một vất rắn thì khối lượng tiền của vật tăng lên vì :

A. Khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật tăng lên

B. Khối lượng của vật ko thay đổi và thể tích của vật giảm đi

C. Khối lượng của vật ko đổi và thể tích của vật tăng lên

D. Khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi