Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày các nhận biết
a. 4 dung dịch NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4 ( chỉ được dùng thêm quỳ tím )
b. Các dung dịch NaCl, AgNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaNO3.
c. Các dung dịch HNO3, H2SO4, Ba(NO3)2, KOH ( chỉ được dùng thêm quỳ tím )
Viết phương trình hóa học để thực hiện dãy chuyển đổi hóa học
a. H2SO4 ---> CuSO4 ---> Cu(OH)2 ------> CuO ---> CuCl2 ---> Cu(NO3)2 ---> Mg(NO3)2
b. Ca ---> Ca(OH)2 ---> CaCl2 ---> NaCl ---> NaOH --> NaHSO4
c. Na ---> Na2O ---> NaCl --> NaOH ---> Na2SO3 ----> SO2
Trên bóng đèn có ghi 220V - 55W
a. Tính điện trở của bóng đèn khi nó hoạt động bình thường ( cho rằng điện trở của nó không phụ thuộc vào nhiệt độ )
b. Tính công suất tiêu thụ của bóng đèn khi sử dụng mạng điện có hiệu điện thế 200V. Khi đó bóng đèn hoạt động bình thường không ? Có thể dùng cầu chì loại 0,6A cho bóng đèn này được không?
Ai giúp mình với ạ
Tìm lỗi sai trong câu sửa lại cho đúng
1. Have you put some salt in the curry?
2. The ingredients of this dish include a spoontable of sugar
3. Would you like any more tea ?
4. The thief has been arrested by a pollice
5. I have never watched an horror movie before
6. There aren't some plece of news about the robbery
7. They haven't made a decisions yet
8. My mother has bought some pitchers of sardine
9. You might need a sugar to perfect your dish
10. Do you have any stick of cinnamon here?
Dựa vào những từ cho sẵn, viết thành câu hòan chỉnh
1.Jim / always / ask / me / what / I / do / If / see / shooting star
2.My mother / often / add / stick / cinnamon / in / soup
3. If / you / can / not / drink / black / coffee / , / you / can / add / milk / or / sugar
4. How / the / cake / taste / if / we / add / drop / olive / oil?
5. My son / not / eat / salad / if / there / be / tomatoes / in / it
6. My sister / often / eat / slices / bread / with / strawberry / jam / for / breakfast
7. Yesterday / my mother / and / I / buy / some / tin / sardine / and / vegetables
8. If / you / want / your / dish / look / better / you / garnish / it / with / vegetables
Xếp lại câu giúp em với ạ
1. promotion / he / get / must / to / dedication / show / wants / his / James / hard / If / work / , / and.
2. Will / time / you / afford / come / can / to / you / my / if / house ?
3. if / job / he / do / to / What / change / can / he / wants / his ?
4. trouble / , / you / in / help / can / are / call / you / me / If / for
Sắp xếp lại giúp với ạ
1. even / I / me / if / will/ to / never / apologizes / forgive / he / him.
2. to / You / may / have / early / you / if / leave .
3. specialties / Thailand / local / visit / , / the / to / try / happen / should / you / you / If
4. harder / your / you / work / in / can / you / achieve / If / more / , / life
Gạch chân lỗi sai trong câu sửa lại cho đúng
1. Should I will find a part time job if I have free time ?
2. If Jane doesn't show up before ten, she can have to be disqualified from the contest
3. I will hope you will join on us Sunday if you can afford time
4. You should practice a lot of it you should want to speak English fluently
5. If you are a teacher, you could be put under a lot of pressure
6. You could go out if you have done the housework
7. Marry often asks me what should she do if she is in trouble
8. If you wish to be a good student, you would spend more time self-studying