Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Hải Phòng , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 31
Số lượng câu trả lời 5
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Chủ đề:

Bài 14: Phòng chống nhiễm HIV/AIDS

Câu hỏi:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM - 213

Khoanh tròn vào đáp án đúng:

Câu 1: Chất và loại có thể gây tai nạn nguy hiểm cho con người là?

A. Chất độc màu da cam.

B. Súng tự chế.

C. Các chất phóng xạ.

D. Cả A,B,C.

Câu 2: Ý kiến nào dưới đây là đúng?

A. Pháp luật không xử lý người sử dụng ma túy vì đó chỉ là vi phạm đạo đức

B. Lười lao động, thích hưởng thụ dễ dẫn đến mắc tệ nạn xã hội

C. Chơi điện tử ăn tiền chỉ là trò giải trí, không phải cờ bạc

D.Hút thuốc lá chỉ có hại đối với trẻ em

Câu 3 : Thời gian điều trị thuốc kháng vi rút HIV/AIDS bao lâu?

A. 10 năm.

B. 15 năm.

C. 20 năm.

D. Suốt đời

Câu 4 : Các trường hợp nổ súng quân dụng khi thực hiện nhiệm vụ bảo đảm an ninh, trật tự là ?

A. Đối tượng đang sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, vũ lực hoặc công cụ, phương tiện khác tấn công hoặc chống trả đe dọa tính mạng, sức khỏe của người thi hành công vụ hoặc người khác.

B. Đối tượng đang sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, vũ lực hoặc công cụ, phương tiện khác gây rối trật tự công cộng đe dọa tính mạng, sức khỏe, tài sản của người khác.

C. Khi biết rõ đối tượng đang thực hiện hành vi phạm tội nghiêm trọng, phạm tội rất nghiêm trọng, phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.

D. Cả A,B,C..

Câu 5: HIV/AIDS dẫn đến tác hại gì?

A. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh mạng của con người

B. Nguy hiểm đến tương lai nòi giống

C. Ảnh hưởng nghiêm trọng đến kinh tế xã hội

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 6: Ý kiến nào dưới đây sai quy định của pháp luật?

A. Mọi công dân đều có trách nhiệm thực hiện các biện pháp phòng chống nhiễm HIV/AIDS.

B. Chỉ người có HIV/AIDS mới có trách nhiệm phòng chống HIV/AIDS

C.Nghiêm cấm các hành vi mại dâm, bán dâm, tiêm chích ma túy

D. Người nhiễm HIV/AIDS có quyền giữ bí mật về tình trạng bị nhiễm HIV/AIDS của mình

Câu 7: AIDS là gì?

A.Là một bệnh giống như HIV

B.Là giai đoạn cuối của sự nhiễm HIV

C. Là căn bệnh không nguy hiểm lắm

D.Là sự suy giảm miễn dịch trong cơ thể con người

Câu 8: Khi phát hiện một nhóm thanh niên bán pháo nổ trong trường học của mình em sẽ làm gì?

A. Báo với cô giáo chủ nhiệm để cô tìm cách xử lí.

B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình.

C. Mời bạn bè mua pháo.

D. Đi theo nhóm thanh niên đó để buôn pháo.

Câu 9: Đối tượng được trang bị vũ khí thô sơ là?

A. Quân đội nhân dân.

B. Dân quân tự vệ.

C. Kiểm lâm.

D. Cả A,B,C.

Câu 10: Dầu hỏa là chất

A. Chất độc hại

B. Vũ khí

C. Chất cháy

D. Chất nổ

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Mối quan hệ giữa HIV/AIDS với các tệ nạn xã hội thể hiện như thế nào ? Em hãy nêu những biểu hiện cụ thể của mối quan hệ ấy.

Câu 2. Em hãy nêu rõ tính chất nguy hiểm của HIV/AIDS đối với con người và xã hội loài người.

Câu 3: Em sẽ làm gì khi thấy:

a. Bạn bè hoặc các bạn nhỏ chơi nghịch các vật lạ, các chất nguy hiểm?

b. Có người định hút thuốc lá, nấu ăn hoặc sưởi ấm gần nơi có xăng dầu?

Chủ đề:

Văn bản ngữ văn 8

Câu hỏi:

I.ĐỌC HIỂU (3.0đ)

Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

« …Chao ôi ! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi…toàn những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương…Vợ tôi không ác, nhưng thị khổ quá rồi. Một người đau chân có lúc nào quên được cái chân đau của mình để nghĩ đến một cái gì khác đâu? Khi người ta khổ quá thì người ta chẳng còn nghĩ gì đến ai được nữa. Cái bản tính tốt của người ta bị những nỗi lo lắng, buồn đau, ích kỉ che lấp mất. Tôi biết vậy, nên tôi chỉ buồn chứ không nỡ giận… »

(Ngữ văn 8, tập một)

Câu 1(0.5 đ): Nêu xuất xứ của đoạn trích trên. Thể loại của tác phẩm có đoạn trích trên?

Câu 2(0.5đ): Đoạn trích trên được viết theo phương thức biểu đạt nào? Người xưng « tôi » trong đoạn trích là ai ?

Câu 3(0.5đ) : Nêu nội dung của đoạn trích.

Câu 4(0.5đ): Những từ « gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi » thuộc trường từ vựng nào ?

Câu 5(1.0 đ): Hãy phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu văn sau và cho biết câu đó thuộc kiểu câu gì?

« Vợ tôi không ác, nhưng thị khổ quá rồi. »

II. LÀM VĂN( 7.0 đ)

Câu 6 (2.0 đ): Từ nội dung của đoạn trích trên, em có suy nghĩ gì về cách nhìn nhận, đánh giá những người xung quanh? Trình bày những suy nghĩ ấy bằng một đoạn văn.

Câu 7 (5.0đ): Viết bài văn giới thiệu về một danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở địa phương em.

Chủ đề:

Luyện tập tổng hợp

Câu hỏi:

I/ Choose the words that have the underlined part pronounced differently from the others. 1. A sound B. cloud C. found D. favourite

2. A. tool B. noon C. door D. school

3. A. know B. show C. now D. low

4. A. crafts B. comics C. streets D. stamps

5. A. mention B. question C. action D. education

6. A. leisure B. pleasure C. ensure D. measure

7. A. minority B. ethnic C. tradition D. religion

8. A. recognised B. designed C. displayed D. entered

9. A. country B. cloud C. loudly D. mouse

10. A. camel B. cattle C. paddy D. buffalo

11. A. populated B. loaded C. harvested D. lived

12. A. normal B. visitor C. transport D. chore

13. A. nomad B. badly C. adore D. language

14. A. behaved B. bored C. hoped D. tried

15. A. looked B. cooked C. naked D. booked

II. Choose A, B, C, D for each gap in the following sentences.

1. My mother enjoys_________ traditional food for our family, especially at Tet holiday.

A. cook B. to cook C. cooking D. cooked

2. My father sometimes goes_________ in the forests. He‟d like to find some more food for our family.

A. hunt B. hunting C. to hunt D. hunted

3. Look! Some children are_________ the buffaloes.

A. picking B. herding C. driving D. playing

4. The sky is_________ here in the countryside because there are no buildings to block the view.

A. tidy B. close C. dense D. vast

5. Is living in the city_________ than living in the country?

A. more convenient B. as convenient C. most convenient D. so convenient

6. He is surprised_________ that there are 54 ethnic groups in our country.

A. to understand B. to study C. to know D. find

7. The Viet (or Kinh) have_________ number of people, account for about 86% of the population.

A. large B. the large C. larger D. the largest

8. _________ethnic group has a larger population, the Tay or the Ede?

A. What B. Which C. Why D. Who

III. Read the passages and write True for (T) of False for (F).

His early life

George Washington was born in Virginia. His family owned a big farm and had George didn‟t have much education. During his life he had three jobs: he was a farmer, a soldier, and a politician. He loved the life of a farmer. He grew tobacco and owned horses. He worked hard but he also liked dancing and going to the theatre. In 1759 he married a widow called Martha Custis. They were happy together, but didn‟t have any children.

His later life

He was Commander-in-Chief of the army and fought the British in the War of Independence. When the war ended in 1781 he was happy to go back to the farm, but his country wanted him to be President. Finally, in 1789, he became President, and gave his name to the new capital city. He started the building of the White House, but he never lived in it. By 1797 he was tired of politics. He went back to his farm and died there two years later.

1. ____________He came from a rich family.

2. ____________He loved being a politician.

3. ____________He worked hard.

4. ____________He had a lot of other interests.

5. ____________He had a good education.

6. ____________He married, but didn‟t have any children.

7. ____________He was in office for eight years.

8. ____________He was happy to live and work on the farm.

9. ____________Finally he was tired of politics and resigned.

10. ____________Americans loved him very much.

Chủ đề:

Đề ôn tập chương

Câu hỏi:

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Sự trao đổi chất diễn ra ở

A. 2 cấp độ. B. 3 cấp độ.

C. 1 cấp độ. D. 4 cấp độ.

Câu 2: Những thực phẩm giàu chất đượng bột (Gluxit):

A. dầu thực vật, sắn... . B. Cá, trứng, đậu....

C. mỡ động vật, khoai, bột mì... D. các hạt ngũ cốc, khoai, sắn....

Câu 3: Vitamin có nhiều loại và được xếp vào

A. 3 nhóm . B. 5 nhóm.

C. 2 nhóm. D. 4 nhóm.

Câu 4: Thân nhiệt của cơ thể người luôn ổn định ở mức

A. 37 độ 7. B. 36 độ.

C. 36 độ 6 . D. 37 độ.

Câu 5: Đồng hóa là quá trình

A. phân giải các chất và giải phóng năng lượng.

B. tổng hợp các chất và giải phóng năng lượng

C. tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng.

D. phân giải các chất và tích lũy năng lượng.

Câu 6: Nhóm Vitamin tan trong dầu gồm

A. vitamin A, C, E, K.

B. Vitamin nhóm B, C, E, K.

C. vitamin A, D, E, K.

D. vitamin nhóm B, C.

Câu 7. Thiếu Vitamin D sẽ làm trẻ em mắc bệnh

A. viêm da, suy nhược. B. khô mắt.

C. thiếu máu. D. còi xương.

Câu 8. Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể phụ thuộc vào các yêu tố

A. giới tính, cân nặng, chiều cao.

B. giới tính, lứa tuổi, hình thức lao động, trạng thái sinh lý của cơ thể.

C. lứa tuổi, lao động, trình độ .

D. lứa tuổi, hình thức lao động, trạng thái sinh lý của cơ thể.

Câu 9: Thành phần cấu tạo của Hêmôglôbin trong hồng cầu là vai trò của

A. sắt. B. canxi.

C. natri và kali. D. kẽm.

Câu 10: Qúa trình chuyển hóa vật chất và năng lượng được điều hòa bằng 2 cơ chế:

A. máu và thể dịch . B. thần kinh và thể dịch.

C. lượng đường và máu . D. thần kinh và máu .

II. CÂU HỎI TỰ LUẬN.

Câu 1: Em hãy kể những điều em biết về vài loại Vitamin và vai trò của các loại Vitamin đó.

Câu 2: Khẩu phần là gì? Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần.

Câu 3: Lập bảng so sánh giữa đồng hóa và dị hóa.

Câu 4 : Để đề phòng cảm nóng, cảm lạnh, trong lao động và sinh hoạt hằng ngày em cần phải chú ý những điểm gì?

Chủ đề:

Ôn tập học kì I

Câu hỏi:

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:

Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

Câu 2: Phần hải đảo của Đông Nam Á chịu những thiên tai nào:

A. Bão tuyết B. Động đất, núi lửa C. Lốc xoáy D. Hạn hán kéo dài

Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho các nước Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng có cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á:

A. Địa hình B. Gió mùa C. Giáp biển D. Dòng biển

Câu 4: Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia:

A. 9 B. 10 C. 11 D. 12

Câu 5: Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á năm 2002 là

A. Việt Nam B. In-đô-nê-xi-a C. Thái Lan D. Phi-lip-pin

Câu 6: Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là

A. Thái Lan B. Cam-pu-chia C. Việt Nam D. Lào

Câu 7: Đa số người Việt Nam theo tôn giáo

A. Phật giáo và Hồi giáo B. Ki-tô giáo và Hồi giáo

C. Phật giáo và Ki-tô giáo D. Phật giáo và Ấn Độ giáo

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á

A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.

B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.

C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại.

D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.

Câu 9: Hiện nay vấn đề cần được quan tâm trong quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á

A. Thiếu nguồn lao động. B. Tình hình chính trị không ổn định.

C. Vấn đề môi trường, cạn kiệt tài nguyên D. Nghèo đói, dịch bệnh.

Câu 10: Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào:

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.

B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.

C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP

D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP

Câu 11: Cây lương thực chủ yếu của Đông Nam Á là

A. Lúa mì B. Lúa gạo C. Ngô D. Sắn

Câu 12: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ra đời vào năm:

A. 1965 B. 1966 C. 1967 D. 1968

Câu 13: Hiện nay có bao nhiêu quốc gia tham gia vào ASEAN

A. 9 B. 10 C. 11 D. 12

Câu 14: Tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI là hợp tác của 3 quốc gia nào:

A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia B. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a

C. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan

Câu 15: Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua:

A. Nước phát triển hơn đã giúp cho các nước thành viên.

B. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực

C. Xây dựng các tuyến đường giao thông.

D. Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công.

PHẦN II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Cho biết sông Mê Kông chảy qua những nước nào? Vì sao chế độ nước sông Mê Kông thay đổi theo mùa

Câu 2: Phân tích những lợi thế và khó khăn của Việt Nam khi trở thành thành viên của ASEAN

Chủ đề:

Học kì 1

Câu hỏi:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào đáp án đúng:

Câu 1: Trong các tệ nạn xã hội sau đây tệ nạn nào gây nguy hiểm nhất?

A.Ma túy B.Mại dâm

C.Cờ bạc D.Uống rượu

Câu 2: Ý kiến nào dưới đây là đúng?

A. Chơi điện tử ăn tiền chỉ là trò giải trí, không phải cờ bạc

B. Hút thuốc lá chỉ có hại đối với trẻ em

C.Lười lao động, thích hưởng thụ dễ dẫn đến mắc tệ nạn xã hội

D. Pháp luật không xử lý người sử dụng ma túy vì đó chỉ là vi phạm đạo đức.

Câu 3: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?

A. Dùng thử ma túy một lần cũng không sao

B. Hút thuốc lá không có hại vì đó không phải là ma túy

C. Tệ nạn xã hội là con đường dẫn đến tội ác

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 4: Bộ luật hình sự năm 1999 quy định về tội sử dụng trái phép chất ma túy ở điều mấy?

A. 198 B.199

C. 177 D.196

Câu 5: AIDS là gì?

A.Là một bệnh giống nhứ HIV

B.Là giai đoạn cuối của sự nhiễm HIV

C. Là căn bệnh không nguy hiểm lắm

D.Là sự suy giảm miễn dịch trong cơ thể con người

Câu 6: HIV/AIDS dẫn đến tác hại gì?

A. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh mạng của con người

B. Nguy hiểm đến tương lai nòi giống

C. Ảnh hưởng nghiêm trọng đến kinh tế xã hội

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 7: Ý kiến nào dưới đây sai quy định của pháp luật?

A. Mọi công dân đều có trách nhiệm thực hiện các biện pháp phòng chống nhiễm HIV/AIDS.

B. Chỉ người có HIV/AIDS mới có trách nhiệm phòng chống HIV/AIDS

C.Nghiêm cấm các hành vi mau dâm, bán dâm, tiêm chích ma túy

D. Người nhiễm HIV/AIDS có quyền giữ bí mật về tình trạng bị nhiễm HIV/AIDS của mình

Câu 8: Là học sinh, em cần làm gì đối với HIV/AIDS?

A. Hiểu biết đầy đủ về HIV/AIDS

B. Chủ động phòng tránh, không phân biệt đối xử với người bị HIV/AIDS

C. Tích cực tham gia các hoạt động phòng chống HIV/AIDS

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 9: Chất nào dưới đây gây nguy hiểm cho con người?

A. Dầu gội đầu B. A xít, thủy ngân

C. Dầu tắm D.Sữa rửa mặt

Câu 10: Nguyên nhân nào dẫn đến tai nạn do vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại khác?

A. Do thiếu hiểu biết B. Nghèo khổ, kinh tế khó khăn

C. Thiếu trách nhiệm D. Tất cả các ý trên đều đúng

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Tệ nạn xã hội là gì? Nguyên nhân nào dẫn con người sa vào tệ nạn xã hội?

Câu 2: Hoàng là một học sinh hay trồn học, mải chơi. Một hôm, Hoàng dùng tiền học phí mẹ cho để chơi điện tử, bi-a. Khi hết tiền, Hoàng đã trộm xe để bán lấy tiền thỏa mãn nhu cầu cá nhân.

a. Em có nhận xét gì về hành vi của Hoàng trong tình huống trên?

b. Em hãy chỉ ra những nguyên nhân dẫn đến những hành vi trên của Hoàng?

Câu 3: Nêu một số trường hợp dễ gây tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại. Vì sao phải phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại? Là công dân học sinh cần phải làm gì để góp phần phòng ngừa loại tai nạn này?