HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
1. for
→ for sb/sth: cho ai/cái gì
→ Ai đang đợi bạn?
2. five
→ five: năm
→ Có năm ngón tay trên một bàn tay.
Đáp án: for
Giải thích:
+) for + sb/sth: cho ai/cái gì
+) Trans: Hãy mua một món quà lớn cho sinh nhật của cô ấy.
Đáp án: D.came
+) Cấu trúc: would rather + sb + V-ed (muốn ai đó làm gì)
+) Trans: Tôi mong muốn bạn sẽ quay về nhà trước 9 giờ tối.
1. lot
→ a lot of + danh từ số nhiều đếm được: rất nhiều
2. from
→ come from: đến từ
Đáp án: more serious
+) Ta sử dụng so sánh hơn, vì có từ "than"
+) Trong câu xuất hiện tobe là "was" nên ta dùng so sánh hơn với tính từ. Serious là tính từ dài (2 âm tiết trở lên)
+) Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: be + more + adj + than
+) Trans: Bệnh của cô ấy nghiêm trọng hơn chúng ta nghĩ lúc đầu.
33. They have been to the Philipines, haven't they?
-> Mệnh đề chính khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định. (chia HTHT)
34. Nam said they were learning English at that moment.
-> Câu tường thuật lùi thì: HTTD -> QKTD, chuyển we -> they, this -> that.
35. It doesn't rain in winter, so people in this area lack water.
-> So + mệnh đề: vì thế
36. This letter must be answered immediately.
-> Bị động với ĐTKT: must + be + Vpp (+by O)