Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối,
Ta say mồi đứng uống ánh trăng tan?
Đâu những ngày mưa chuyển bốn phương ngàn,
Ta lặng ngắm giang san ta đổi mới?
Đâu những bình minh cây xanh nắng gội,
Tiếng chim ca giấc ngủ ta tưng bừng?
Đâu những chiều lênh láng máu sau rừng.
Ta đợi chết mảnh mặt trời gay gắt,
Để ta chiếm lấy riêng phần bí mật?
Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?
a, nêu PTBĐ của đoạn thơ
b, nêu ND đoạn thơ
c, chỉ ra câu nghi vấn trg đoạn thơ trên? nêu tác dụng
tìm và sửa lỗi sai
2. the bicycle is such old that I don't want to use it
3. tom asked me to help him because he was doing his homework
4. my father has retired three years ago and he is now living on his pension
5. singapore is one of the country of Association of south east asian nations
6. I'll help you. I'm sure you aren't enough strong to lift it on your own
7. these vegetables should be washed and boil before we serve them
8. In the past, Jeans wore mostly by working people
chọn từ có trọng âm khác
1. a.conversation b.favorite c. uniform d. treatment
2. a. medicine b.attend c. conclusion d. attention
3. a. happy b.allow c. career d. employee
4. a. discussion b. assistant c. character d. expensive
5. a. computer b. memory c. serious d. special
đọc và tl câu hỏi
Ngày hôm sau, ồn ào trên bến đỗ
Khắp dân làng tấp nập đón ghe về.
“Nhờ ơn trời, biển lặng cá đầy ghe”,
Những con cá tươi ngon thân bạc trắng.
Dân chài lưới, làn da ngăm rám nắng,
Cả thân hình nồng thở vị xa xăm;
Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm
Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.
a, đoạn thơ trích trg VB nào? của ai?
b, PTBĐ của đoạn thơ
c, câu thơ nào miêu tả vẻ đẹp của người lđ làng chài
d, biện pháp tu từ nào đc sd trg câu thơ "Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ"
chia động từ
1. We (not/ read)............................. books after lunch.
2. At the moment we (sit)........... in a café. We (wait)............. for the museum to open, so I (write).................... some postcards.
3. Miss Helen (help)............................. as soon as she (finish)............................. that letter.
4. (you/ go)........................... abroad for your holiday? - Well, I (get)................... a holiday job.
5. I’m going to an agent’s on Saturday (find out)...................... about it.
6.Bad students never (work) hard.
7.He (not have) any car.
viết lại câu
1. Hoa is a skillful tennis player.
- Hoa plays………………………………………………………………………
2. This house is very beautiful.
- How…………………………………………………………………………….
3. My class has 32 students.
- There……………………………………………………………………………
4. They like to travel to Nha Trang by train.
- They enjoy..……………………………………………………………………
5. I get to work in half an hour.
- It takes…………………………………………………………………………
6.What is your brother’s age?
-How………………………………………………………………………………
7. Why don’t we play soccer, Nam?
- What about………………………………………………………………………
8.No one is as important as my mother.
- My mother………………………………………………………………………