a, lập CTHH của hợp chất 2 nguyên tố sau và tính PTK:
Photpho (III) và hidro, Cacbon(IV) và S(II), Sắt(III) và oxi
b, lập CTHH của hợp chất nguyên tố sau và tính PTK:
Natri(I) và nhóm OH, Cu(II) Sunfat (SO4) (II), Ca(II) và nhóm nitorat (I) (NO3)
a, Biết 1đv.C = 1,66 x 10-24 g. Nguyên tử Z nặng 5,312 x 10-23g. Xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố Z
b, 1 nguyên tử y có tổng số hạt p,e,n = 18. Số hạt ko mang điện xấp xỉ = 35.7%. Xác định cấu tạo của nguyên tử y, vẽ sơ đồ và cấu hình electron
| Nguyên tử | Số e trong nguyên tử | Số p trong hạt nhân | Số lớp e | Số e lớp trong cùng | số e lớp ngoài cùng |
| Natri (Na) | 11 | ||||
| Canxi (Ca) | 20 | ||||
| Nitơ (N) | 7 | ||||
| Kali (K) | 19 | 3 | |||
| Nhôm (Al) |