Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 25
Số lượng câu trả lời 2
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


ntq

Chủ đề:

Chương IV. Hiđrocacbon. Nhiên liệu

Câu hỏi:

1 : Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là Pứ cộng :
A. C2H4, C2H6 B. C2H4, CH4
C. C2H2, C6H6 D. C2H4, C2H2
2 : Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C4H10 là
A. 2 B. 3
C. 1 D. 4
3: Có hai bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2.Để phân biệt các chất ta có thể dùng
A. Một kim loại

B. Nước Brom

C. Ca(OH)2

D. Tất cả đều sai.
4 : Etilen có thể tham gia các p/ứ nào sau đây ?
A. Ph.ứng cộng Brom

B. Phảnứng trùng hợp tạo ra polietilen

C. Ph.ứng cháy tạo ra khí cacbonic và nước.

D. Cả a, b, c

5 : Chất hữu cơ X khi đôt cháy tuân theo phương trình phản/ứng :
X + 3O2 –> 2CO2 + 2H2O

Công thức phân tử của X là :
A. C2H2

B. C2H4

C. CH4

D. C4H8

6 : Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết dơn vừa có liên kết ba :
A. Metan

B. Axetilen

C. Etilen

D. Etan

7: Dựa vào dữ kiện trong các dữ kiện sau đây để phân biệt chất vô cơ hay hữu cơ :

A. Độ tan trong nước

B. Trạng thái (rắn, lỏng, khí)

C. Màu sắc

D. Thành phần nguyên tố

8: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí Etilen.Biết các khí đo ở đktc. Thể tích khí Oxi cần dùng và thể tích khí Cacbonic tạo thành lần lượt là:

A. 33,6 lít và 22,4 lít

B. Tất cả đều sai

C. 44,8 lít và 22,4 lít

D. 11,2 lít và 22,4 lít

II. Tự luận

1:Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn: C2H4, HCl, Cl2, CH4

Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt mỗi bình đựng khí nào. Dụng cụ, hóa chất coi như có đủ. Viết các phương trình hóa học (nếu có).

3: Đốt cháy hoàn toàn 8,96(lít) hỗn hợp X gồm C2H2 và C2H4 cần dùng vừa đủ 24,64(lít) khí O2 sinh ra V(lít) khí CO2 và m gam H2O

1. Viết PTHH xảy ra.

2. Tính V, m?

3. Nếu cho toàn bộ sản phẩm sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư. Dung dịch thu được tăng hay giảm bao nhiêu gam?

Biết rằng thể tích các khí đo ở đktc