Câu 1: Nêu các loại vật liệu kĩ thuật điện và tính chất của chúng, lấy 5 vd cho mỗi loại.
Câu 2: a) Nêu cấu tạo và vật liệu của các bộ phận đèn sợi đốt.
b) Nêu nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt.
Câu 3: Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang.
Câu 4: Nêu nguyên lí làm việc của bàn là điện.
Câu 5: Nêu cấu tạo và cách sử dụng máy biến áp.
Câu 6: Cách sử dụng hợp lí điện năng và cách tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình.
Ai giúp mik với !!!
Exercise 1:Choose suitable words/ phrases to fill in the blanks. Some sentences may have MORE THAN ONE possible answers.
1. They came back home ____________ the volcano had been erupted.(after/ when/ until)
2. ____________ the tsunami waves traveled inland, people had moved to safe places. (by the time/ before/ after)
3. ____________ I got to Nick’s village, the flood had destroyed his house. (when/ while/ by the time)
4. ____________ we came back to our home village last month, it had changed so much. (as soon as/ when/ since)
5. He told me he hadn’t seen tornado ________.(after/ before/ by the time)
1. By the 1930s, more than 282 million acres of farmland _______ in America by erosion.
A. damaged B. was damaged C. were damaged D. damages
2. The community house _______ after massive destruction of the earthquake now.
A. was rebuilt B. is being rebuilt C. has rebuilt D. is rebuilt
3. People living around the volcano ______ for one hour.
A. has evacuated B. have evacuated
C. have been evacuated D. has been evacuated
4. The air ________ if people build more factories here.
A. polluted B. will polluted C. will be polluted D. pollute
5. More trees ____ every year to protect the environmental.
A. are planted B. planted C. were planted D. will be planted