Chủ đề:
Ôn tập học kì I
Câu hỏi:
Bài tập 1: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC QUA CÁC GIAI ĐOẠN
(Đơnvị:‰)
|
Toànthếgiới
|
Cácnướcphát
triển
|
Cácnướcđang
pháttriển
|
Thờikì
|
|
Tỉsuất
sinh
|
Tỉsuất
tử
|
Tỉsuất
sinh
|
Tỉsuất
tử
|
Tỉsuất
sinh
|
Tỉsuất
tử
|
1950-1955
|
36,0
|
25,0
|
23,0
|
15,0
|
42,0
|
28,0
|
1975-1980
|
31,0
|
15,0
|
17,0
|
9,0
|
36,0
|
17,0
|
1985-1990
|
27,0
|
11,0
|
15,0
|
9,0
|
31,0
|
12,0
|
1995-2000
|
23,0
|
9,0
|
12,0
|
10,0
|
26,0
|
9,0
|
2005-2010
|
20,0
|
8,0
|
11,0
|
10,0
|
22,0
|
8,0
|
2010-2015
|
20,0
|
8,0
|
11,0
|
10,0
|
21,0
|
7,0
|
a. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới và các nhóm nước qua các giai đoạn.
b. Rút ra nhận xét về tỉ suất sinh, tử, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới và các nhóm nước qua các giai đoạn.
Bài tập 2: Cho bảng số liệu
TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀTHÀNH THỊ
CỦA THẾGIỚITHỜIKÌ1900-2015
(Đơnvị: %)
Năm
|
1900
|
1950
|
1970
|
1980
|
1990
|
2005
|
2010
|
2015
|
Thành thị
|
13,6
|
29,2
|
37,7
|
39,6
|
43,0
|
48,0
|
51,6
|
54,0
|
Nôngthôn
|
86,4
|
70,8
|
62,3
|
60,4
|
57,0
|
52,0
|
48,4
|
46,0
|
Thếgiới
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
Nhận xét và giải thích sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị và nông thôn thế giới giai đoạn 1900- 2015.