I_oxit
A_Tính chất hóa học của axit bazơ:
-td với H2O ==» d2 bazơ
-td với axit ==» muối+nước
-td với oxit axit =»» muối
B_tính chất hóa học của oxit axit:
-td với H2O ==» d2 axit
-td với bazơ =»» muối+ nước
-td với oxit bazơ ==» muối
II_axit
1_Gồm các gốc axit chính:
Cl : hóa trị I
NO3 : hóa trị I
CH3COO : hóa trị I
SO3 : hóa trị II
S : hóa trị II
SO4 : hóa trị II
CO3 : hóa trị II
SiO3 : hóa trị II
PO4 : hóa trị IIIII
2_ tính chất hóa học
-td với kim loại ==» muối+H2
-td với bazơ ==» muối+ nước
-td với oxit bazơ ==» muối+ nước
** các axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3
** các axit yếu H2S, H2CO3
III_ bazơ
-td với oxit axit ==» muối+ nước
-td với axit ==» muối+ nước
- bazơ Ko tan bị nhiệt phân ==» oxit + nước
IV_ muối
Tính chất hóa học của muối
-td với kim loại ==» muối mới+ kim loại mới
-td với axit ==» muối mới+axit mới
-td với muối ==» 2muối mới
-td với bazơ ==» muối mới+ bazơ mới
- muối bị phân hủy ở t0 cao: KClO3, KMnO4 ,...
V_rượu etylic
CT tính độ rượu
Đr= Vr÷Vhh×100
Trong đó:
Đr_độ rượu
Vr_ thể tích rượu
Vhh_
- rượu etylic tác dụng mạnh với oxi khi đốt nóng
- p/ư với natri giải phóng khí hidro
- p/ư với axit axetic tạo ra etyl axetat
VI_ axit axetic
- có các tính chất của axit
-td với rượu etylic
VII_ chất béo
Bị phân hủy trong dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm.
VIII_ metan
- cháy trong kk ==» khí cacbon đioxit và hơi nước
-td với clo ( p/ư thế)
IX_etilen
- cháy trong kk tạo ra khí cacbon và hơi nước, tỏa nhiệt
- làm mất màu dd brom (p/ư cộng)
- các phân tử có thể kết hợp với nhau.
X_axetilen
- khi cháy, tạo ra cacbon dioxit và nước như metan và etilen.
-làm mất màu dd brom
XI_ benzen
- cháy tương tự như các khí khác
- p/ư thế với bom
- có p/ư cộng
*** nếu bạn muốn biết thêm 1số công thứ Tính toán sơ khai của lớp 8 thì có thể comment nhắc mình. Mình sẽ tổng hợp lại