HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Đặc điểm của hội chứng Huntington là: Select one: a. Đột biến NST số 4 (4p16.3): CAG từ 36 – trên 100 lần nhắc lại b. Đột biến gen fibrillin trên NST số 5 c. Đột biến alen lặn trên nhiễm sắc thể thường d. Đột biến dị bội thể
1,C
2,C
3,A
4,B
5,D
6,B
7,A
8,D
9,D
10,D.........
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best option to complete each of the following numbered blanks. The moonThe moon beautiful (0).....at.... night. Sometimes the moon looks big and round aboveus. But often.....(1)....is smaller and thinner, like a banana. A lot of hildren want to go there but they......(2)...... . It isn’t .......(3).....very good place. It’s sometimes very cold .......(4)...... sometimes very hot. There is no grass and there isn’t .......(5)......food. There are no animals and people. 1.A. they B. it C. she D. we 2. A. doesn’t B. aren’t C. can’t D. didn’t 3. A. a B. the C.this D. they 4. A. because B. and C. only D. so 5. A. any B. no C. one D. some
So sánh bằng cách thuận tiện nhất:
A, \(\dfrac{37}{75}\)và \(\dfrac{35}{77}\)
B, \(\dfrac{2099}{7779}\) và \(\dfrac{3734}{7569}\)
Trái nghĩa với từ khéo là:
→ ko đủ tiêu chuẩn, vụng về, ko có kĩ năng, hậu đậu.
Nói ngắn gọn là, vụng về..........
Trái ngĩa với từ mỏng là:
→ dày nặng, vững chắc, mạnh mẽ.
Nói ngắn gọn là, dày..................
1. sao thủy
2. phù thủy
3. tàu thủy
4. thủy thủ
5. hồng thủy
6. thủy triều
7. thủy cung.......................