I. trắc nghiệm
1. chỉ ra các kết luận sai trong các kết lượng sau :
A. lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động hoặc bị biến dạng
B. lực là đại lượng vecto
C. lực là tác dụng lên vật gây ra a cho vật
D. có thể tổng hợp các lực đồng quy theo quy tắc hình bình hành
2. nếu 1 vật đang chuyển động có a mà lực tác dụng lên nó giảm đi thì vật sẽ thu được a như thế nào
A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. không thay đổi D. bằng 0
3. căn lực và phản lực trong định luật III niutonw
A. tác dụng vào cùng một vật
B. tác dụng vào hai lực khác nhau
C. không cần phải bằng nhau về độ lớn
D. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá
4. khi một con ngựa kéo xe lực td vào con ngựa làm nó cđ về phía trước là
A.lực mà ngựa tác dụng vào xe
B. lực mà xe tác dụng vào ngựa
C. lực mà ngựa tác dụng vào mật đất
D. lực mà mật đất tác dụng vào ngựa
5. hành khách ngồi trên xe ôt đang cđ xe bất ngờ vào xe phải rtheo quán tính hành khách
A. nghiên sang phải B. nghiên sang trái
C. ngã người về phía sau D. chúi người về phía trước
6. khi một xe buýt tăng tốc đột ngột khi các hành khách
a. dừng lại ngay
b. ngã người về phía sau
c. chúi người về phía trước
d. ngã người sang bên cạnh
7. trong giới hạn đàn hồi của lò xo khi lò xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lò xo
a. hướng theo trục và hướng vào trong
b. hướng ra trục và hướng ra ngoài
c. hướng vuông góc với trục lò xo
d. luôn ngược hướng của ngoài lực gây biến dạng
8. giới hạn đàn hồi của vật là giới hạn trong đó vật
a. còn giữ được tính đàn hồi
b. không còn được giữ được tính đàng hồi
c. bị mất tính đàn hồi
d. bị biến dạng dẻo
9. một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang sau khi được truyền 1 vận tốc đầu vật cđ chậm dần vì có
a. lực td ban đầu
b. phản lực
c. lực ma sát
d. quán tính
10. ở những đoạn đường dòng mặt dườngđược nâng lên 1 bên việc làm này nhằm mục đích
A. tăng lực ma sát
B. giới hạn vận tốc của xe
C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường
D. một mục đích khác
II. tự luận
1.hai tàu thủy mỗi chiếc có khối lượng 20 tấn ở cách nhau 40m biết rằng hằng số hấp dẫn G=6,67 .10^-11 Nm^2/ kg^2 và lấy g=10m/s^2hẳng nhanh dâzn
a. tìm Fhd giữa chúng
b. b. hỏi lực hd giẵ chúng bằng bao nhiêu phần trọng lượng p của xe
2. một xe tải có m 2 tấn chuyển động trên mặt đường là 0,1 tính fk của động cơ oto trong 2 trường hợp sau
a. xe chuyển động thẳng đều
b.xe chuyển động thẳng nhanh dần đều a=2m/s^2 g+ 10m/s^2
I. Trắc nghiệm
1. Các công thức liên hệ giữa với tốc độ dài và tốc độ góc a hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là
A. v=ωr ; aht=v^2 r
B. V=ω/r ; aht=v^2/r
C. V=ωr ;aht=v^2/r
D. v=ωr ; aht=v/r
2. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f
A. ω=2π/t;ω=2πf
B.ω=2πT ω=2πf
C. ω=2πT ω=2π/f
D.ω=2π/T ; ω=2π/f
3. Đứng ở trái đất ta sẽ thấy
A. Mặt trời đứng yên trái đất quay quanh mặt trời
B. Mặt trời và trái đất đứng yên
C. Trái đất đứng yên mặt trời quay quanh trái đất
D. Mặt trời và trái đất chuyển động
4. Vận tốc của vật chuyển động đối với các hệ quy chiếu khác nhau .vậy v có tính
A. Tuyệt đối
B. Tương đối
C. Đẳng hướng
D. Biến thiên
5. Chỉ ra câu sai
A. Vận tốc tức thời của cđ thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian
B. Gia tốc của cđ thẳng bđ đều có độ lón ko đổi
C. Vecto gia tốc của cđ thẳng bđ đều có thể cùng chiều ngược chiều với vecto vận tốc
D. Trong chuyển động thẳng bđ đều quãng đường đi được trong những khoảng t bằng nhau thì bằng nhau
6. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của cđ rơi tự do của các vật
A.cđ theo phương thẳng đứng chiều từ trên xuống
B. Cđ thẳng nhanh dần đều
C.Tại một nơi và ở gần mặt đất mọi vật rơi tự do như nhau
D. Lúc t=0 thì t khác 0
7. Chuyển động nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều
A. Chuyển động của đầu vanh bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thảng nhanh dần đều
B. Chuyển động quay của trái đất quanh mặt trời
C. Cđ của điểm đầu cánh quạt trần khi quay ổn định
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện
8. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất ở nơi có g v của vật khi rơi nữa quãng đường là
A. 2gh
B√2gh
C. Gh
D.√gh
II. Tự luận
1. Dùng 1 lò xo để treo vật có m=300g thì thấy lò xo dặn 1 đoạn 2 cm
Nếu treo 1 vật có m= 150g thì độ giãn của lò xo là bao nhiêu
2. Khi teo quả cân 300g vào lò xo dài 31cm khi treo thêm quả cân 200g nữa thì lò xo dài 32cm tính chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo
3. Một đu quay có bán kính r 20cm tốc độ dài của cabin là 10m/s
A. Tốc độ góc chu kỳ và tần số của cabin
B. Gia tốc hướng tâm của cabin
4. Trái đất và mặt trăng hút nhau với một lực bằng bao nhiêu ? Biết khoảng cách giữa trái đất là R=38 . 10^7 m khối lượng của mặt trăng là m= 1,37 . 10^22 kg khối lượng của TĐ là 6 .10^24 kg
1. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. ram là bộ nhớ trong là nơi có thể ghi xóa thông tin trong lúc làm việc
B. Rom là bộ nhớ trong là nơi có thể ghi xóa thông tin trong lúc làm việc
C. Hệ thập phân sử dụng các chử số từ 0 đến 9 và A,BC
D. Hệ thập phân sử dụng các chử số 1 và 2
2. Lệnh máy tính không chúa các thành phần nào sao đây
A. Địa chỉ của ô nhớ kết quả
B. Địa chỉ của ô nbows toán hạng
C. Mã của thao tác cần thực hiện
D. Địa chỉ chính của lẹnh máy
3. Hãy chọn phương án đúng nhất :hệ thống tin học gồm các thành phần
A. Máy tính mạng và phần mềm
B. Sự quản lý và đều khiển của con người phần cứng và phần mềm
C. Người quản lý máy tính và internet
D. Máy tính phần mềm và dử liệu
4. Hãy chọn phương án đúng trong tin học tệp tệp tin là khái niệm chỉ
A. Một đon vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
B. Một trang web
C. Một văn bản
D. Một gói tin
5.bộ nhớ nào sao đây có tốc độ truy cập dử liệu nhanh nhất
A. Ram
B. Rom
C. Bộ nhớ tri cập nhanh cache
D. Thanh ghi regiter
6. Mùi vị là thông tin
A. Dạng số
B. Chưa có khả năng thu thập lưu trử và xử lí được
C. Dạng phi số
D. A&C
7. Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học hãy cho biết quá trình xử lí thông tin thực hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây
A. Dạng thông tin -> xử lí thông tin -> xuất lưu trữ thông tin
B. Xuất thông tin -> xử lí dữ liệu -> nhập -> lưu trử thông tin
C. Xử lí thông tin -> xuất dữ liệu -> nhập -> lưu trữ thông tin
D. Nhập thông tin-> lưu thông tin-> xuất -> xử lí thông tin
8. Chọn phương án ghép đúng trong tin học sơ đồ khối là
A. Sơ đồ thiết kế vi điện tử
C. Ngôn ngử lập trình bậc cao
B. sơ đồ mô tả thuật toán
D. Sơ đồ về cấu trúc máy tính
I. TRẮC NGHIỆM
1. Trong chuyển động thẳng đều
A. Tọa độ x tỉ lệ thuận với v
B. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với v
C. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với t đi được
D.tọa độ x tỉ lệ thuận với t đi được
2. Câu nào sai trong cđ nhanh dần đều thì
A. Vecto gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian
C.gia tốc là đại lượng không đổi
D. Tọa độ X tỉ lệ thuận với t chuyển động
3. Phương trình cđ của chuyển động thẳng đều dọc theo trục ox trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là
A. S=vt
B. X=xo+vt
C.x=vt
D. S=vt^2
4. Trong công thức tính v của cđ thẳng nhanh dần đều v=vo+at thì
A.vo luôn dương
B.a luôn dương
C.a luôn cùng dấu với vo
D.a luôn ngược dấu với vo
5. Công thức liên hệ giữa v,a và s là
A.v+vo=√2as
B.v^2 - vo^2 =√2as
C. v^2 +vo^2 =2as
D. v^2 -vo^2 =2as
6. Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. S=vot +at^2/2 (a và vo cùng dấu)
B. S= vot+at^2/2 a (a và vo cùng dấu)
C. X=xo+vot+at^2/2 a và vo cùng dấu
D. X=xo+vot+at^2/2 a và vo trái dấu
7. Tại một nơi nhất định trên trái đất ở gần mặt đất các vật đều rơi tự do với
A. Cùng một gia tốc g
B. Gia tốc khác nhau
C. Gia tốc không thay đổi
D.gia tốc bằng không
8. Thả 1 vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 h2 biết thời gian chạm đất của vật thứ nhất bằng 1/2 lần vật thứ 2 tỉ số là
A. h1/h2=2
B. h1/h2=1/2
C. h1/h2=1/4
D. h1/h2=4
9. Chuyển động của vật nào dưới đây ko thể coi là chuyển động rơi tự do
A. Một viên đá thả rơi từ trên cao xuống đất
B. Các hạt mưa nhỏ bất đầu rơi
C. Một chiếc lá rụng đang rơi
D. Một viên bi chì đang rơi trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và được hút vào chân không
II. TỰ LUẬN
Bài 1: một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm khi treo vật m1=200g thì chiều dài của lò xo là 22cm
A. Tìm độ cứng của lò xo biết g=10m/s^2
B. Tháo bỏ vật m1 rồi treo vào lò xo vật m2 chưa biết m thì thấy lò xo dài 23cm . tính m2
Bài 2: một lò xo được giữ cố định ở một đầu khi tác dụng vào đầu kia của nó một lực kéo 2N thì nó có chiều dài 18cm còn khi lực kéo là 3.6N thì nó có chiều dài 22cm thì chiều dài tự nhiên và độ cúng của lò xo
1. Cho vật rơi tự do từ độ cao s= 320m
A. Tìm thời gian rơi của vật
B. Vận tốc đầu của vật lúc bất đầu chạm đất
C. Tính S vật rơi được trong s cuối cùng
2. Trước khi chạm đất 2s một vật thả rơi tự do có v=30m/s lấy g=10m/s^2
A.Tính t rơi của vật
B. Độ cao nơi thả vật
C. Khi vật rơi được 2s độ cao của vật là bao nhiêu
Bài 1. Một ôtô chuyển động nhanh dần đều từ A đến B sau 1 phút tốc độ xe tăng từ 18km/h đến 72km/h
A. Tính gia tốc a của ôtô
B. Tính thời gian khi ôtô đi từ A đến C nếu tại C xe có tốc độ 54km/h
Bài 2 : một oto đang chuyển động với tốc độ 36km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với a= 0,1m/s^2 đến cuối dốc đạt 72km/h
A. Tìm thời gian xe đi hết dốc
B. Tính chiều dài của dốc
C. Tính tốc độ của ôtô khi đi đến nữa dốc
Bài 3: một ôtô chuyển động nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 10m/s trong giây thứ 8 xe đi được 28m
A. Tính gia tốc xe
B. Tính quãng đường xe đi được trong giây thứ 10
1 tìm tập xác định của hàm số
a. y=1+√x+1 /x-2
b. y= x+1/x^2 -5x+6
c. y= √1-2x /x^2 -5x
d. y= √x+2 /1-x^2 +√3-x
2. cho hàm số y= x+2m /√x+3-4m + √2m+3-x
a. tìm m để xác định hàm số trên (-1;2)
b. tìm m để hàm số xác định trên (-1;2)
3. xét tính chẳn lẻ của hàm số
a. y=x^6 -4x+5
b. y=6x^3-x
c. y= 2. giá trị tuyệt đối của x +x^2
d. y= √x+2 +√2-x /3x
1. Cacbonhidrat là loại hợp chất hửu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố nào sau đây
A. C,H,N
B. C,H,N,O
C. C,H,O
D.C,H,O,S
2.căn cứ vào số lượng đơn phân cấu tạo nên cacbonhidrat, người ta chia cacbonhidrat làm mấy loại ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
3.các đơn phân chủ yếu tham gia cấu tạo nên cacbonhidrat là loại đường đơn chứa bao nhiêu nguyên tử cacbon?
A.3
B.4
C.5
D.6
4.loại cacbonhidrat nào sau đây là đường đơn?
A.saccarozo
B. Lactozo
C.glucozo
D.xenlucozo
5.loại cacbonhidrat nào sao đây là đường đôi
A. Saccarozo
B.galactozo
C.frutozo
D.tinh bột
6. Loại cacbonhidrat nào sau đây là đường đa
A.glucozo
B.lactozo
C.fructozo
D.glicogen
7. Loại cacbonhidrat nào sau đây là đường mía
A. Galactozo
B.glucozo
C. Saccarozo
D.mantozo
8.loại cacbonhirat nào sau đây là đường sữa
A. Lactozo
B. Frucozo
C. Mantozo
D.glucozo