Tên cây trồng | Phân bố | Tên cây trồng | Phân bố |
Lúa mì | Bra-xin, Ac-hen-ti-na | Bông |
Pa-ra-goay,U-ru-goay |
Ngô | Bra-xin,Ac-hen-ti-na | Nho | Ac-hen-ti-na, Chi-lê |
Cà phê |
Các nước ở Trung Mĩ, Cô-lôm-bi-a |
Mía | Quần đảo Ăng-ti |
Dừa | Ven biển Đông Bắc Bra-xin | Chuối | Các nước Trung Mĩ |
Đậu tương | Bô-li-vi-a, U-ru-goay, Ac-hen-ti-na | Cam, chanh |
Pa-ra-goay,Bờ biển Bra-xin, Phía Nam Bra-xin
|
1. Quan sát hình 44.4 trong SGK, em hãy:
* Hoàn thành bảng sau:
Tên cây trồng | Phân bố | Tên cây trồng | Phân bố |
Lúa mì | Bra-xin, Ac-hen-ti-na | Bông |
Pa-ra-goay,U-ru-goay |
Ngô | Bra-xin,Ac-hen-ti-na | Nho | Ac-hen-ti-na, Chi-lê |
Cà phê |
Các nước ở Trung Mĩ, Cô-lôm-bi-a |
Mía | Quần đảo Ăng-ti |
Dừa | Ven biển Đông Bắc Bra-xin | Chuối | Các nước Trung Mĩ |
Đậu tương | Bô-li-vi-a, U-ru-goay, Ac-hen-ti-na | Cam, chanh | Pa-ra-goay,Bờ biển Bra-xin, Phía Nam Bra-xin |