HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Thả 1 miếng nhôm có khối lượng m1=4000g ở nhiệt độ=120°C vào 20kg nước.Nhiệt độ khi cân bằng nhiệt là t=50°C.Hỏi nhiệt độ ban đầu t2 của nước .Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là : Cnhôm = 880J/kg.K,C nước=4200J/kg.K
11 / Hoàn thành các phương trình phản ứng dưới đây: (1đ) a/ Al + H2SO4 b/ Na + H2O c/ CO + Fe3O4 to d/ H2 + Fe2O3 to
10 / Viết công thức hóa học của các chất sau đây: ( 1đ) a/ Canxi sunfat b / Sắt (III) hiđroxit c / Magie đihiđrophotphat d / Kẽm hiđrosunfat
9 / Hãy viết công thức tính nồng độ phần trăm , khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch và nồng độ mol/l . ( 1đ
Câu 5: Khử 40g sắt (III) oxit thu được 14g sắt. Thể tích khí CO cần dùng ở (đktc) là: A / 8,6 lít B / 8,4 lít C / 9,2 lít D / 11,2 lít Câu 7 : Phản ứng hoá học là. A. Quá trình chất biến đổi nhưng không sinh ra chất khác . B. Quá trình chất thay đổi trạng thái. C. Quá trình chất bị bay hơi. D. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. Câu 8 : 0,5 mol H¬2SO4 có khối lượng A. 28 gam B. 58 gam C. 49 gam D . 38 gam
Câu 6: Hóa trị của Cu, Na, Al trong các hiđroxit sau đây : Cu(OH)2, NaOH, Al(OH)3 lần lượt là: A / II, I, VI C / II, I, II, B / I, II, II D / II, I, , IIICâu 7 : Phản ứng hoá học là. A. Quá trình chất biến đổi nhưng không sinh ra chất khác . B. Quá trình chất thay đổi trạng thái. C. Quá trình chất bị bay hơi. D. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.Câu 8 : 0,5 mol H¬2SO4 có khối lượng A. 28 gam B. 58 gam C. 49 gam D . 38 gam
Câu 4: Dãy các bazơ nào sau đây là bazơ tan: A . KOH, NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 B . Al(OH)3, Ca(OH)2, NaOH, Mg(OH)2 C . KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 D . Ba(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Cu(OH)2
Câu 3: Oxit Al2O3 có bazơ tương ứng là: A / Al(OH)3 C / Al3(OH) B / Al(OH)2 D / AlOH3
Câu 2: Khối lượng của 6. 10¬23+ nguyên tử oxi bằng bao nhiêu? A / 8g B / 16g C / 32 g D / 64 g
Dãy oxit nào sau đây là oxit bazơ: A / CaO, MgO, K2O C / SO3, P2O5, CuO B / SO3, CaO, MgO D / CuO, CO2, CaO