1,Form
(+) S + will + V (inf)
(-) S + won't = will not + V (inf)
(?) Will + S + V (inf) ?
*Wh-question: Wh-question + will + S + V (inf) ?
2,Use
TLĐ diễn tả:
a) Sự việc có thể sẽ xảy ra trong tương lai ( không dùng tương lai đơn để nói về kế hoạch, dự định từ trước )
b) dùng để chỉ lời hứa, hy vọng, chắc chắn
-lời hứa: promise
VD: I promise I won't do again
-hy vọng: hope
VD: I hope you will keep your word
-chắc chắn: sure
VD: I am sure he will come
c) TLĐ đưa ra quyết định tại thời điểm nói
VD:
A:I am cold
B:I will close the door
d) Được dùng trong câu điều kiện 1
Nếu......... thì sẽ ..
VD: If it's sunny tomrow, I will hang out
3, Recognition
a) TLĐ đi với các trạng từ thời gian
tomorrow, soon, next week, next month, next year,......
in + khoảng thời gian tương lai
VD: in 10 minutes
b) S+ hope / promise/be sure + S2+ will + V
c) Câu điều kiện 1
If + S + VHTĐ+ S+ will +V