đọc đoạn văn sau (trích từ truyện "Đeo nhạc cho mèo"), chỉ ra các câu cảm thán và cho biết thái độ, sự đánh giá của người viết đối với mỗi sự việc cắt cử của làng chuột:
Không biết cử ai vào việc đại sự ấy, bất đắc dĩ làng cắt ông Cống phải đi, vì chính ông Cống đã xướng lên cái thuyết đeo nhạc vậy.
Ấy mới khốn! Nhưng Cống ta trong lòng tuy nào, mà ngoài mặt làm ra bộ bệ vệ kẻ cả, nói rằng:
- Tôi đây, chẳng gì nhờ tổ ấm cũng được vào bận ông Cống, ông Nghè, ăn trên ngồi trước trong làng, có đau làng lại cắt tôi đi làm cái việc tầm thường ấy được! Trong làng ta nào có thiếu chi người! Tôi xin củ anh Nhắt, anh ấy nhanh nhảu chawcslafm được việc.
Ấy mới hay! Nhung Nhắt ta trở mặt láu, cãi lí rằng:
- Làng cắt tôi đi, tôi cũng xin vâng, không dám chối từ. Nhưng tôi, dù bé vậy, mà cũng còn ở chiếu trên, chưa đến nỗi nào. Ông Cống không đi, phải; tôi đây không đi, cũng phải. Để xin cắt anh Chù, anh ấy tuy chậm, nhưng chắc chắn, làng không lo hỏng việc.
Ấy mới không có gì lạ!
chỉ ra sự khác nhau về hình thức câu cầu khiến và sự thay đổi quan hệ giữa người nói và người nghe trong các câu sau (trích từ truyện "Ông lão đánh cá và con cá vàng" )
a) Lão đi tìm con các và bảo nó tao không muốn làm một bà phu nhân nữa, tao muốn làm nữ hoàng.
b) Mày hãy đi tìm con cá, bảo nó tao không muốn làm nữ hoàng, tao muốn làm Long Vương ngự trên mặt biển, để con cá vàng haafi hạ tao và làm theo ý muốn của tao.
Chỉ ra những từ ngữ biểu thị ý van xin trong các câu cầu khiến sau:
a) Nhà cháu đã túng lại phải đóng cả suất sưu của chú nó nữa, nên mới lôi thôi như thế. Chứ cháu có dám bỏ bễ tiền sưu của nhà nước đâu? Hai ông làm phúc nói với ông lí cho cháu khất... (tắt đèn)
b) Khốn nạn! Nhà cháu đã không có, dẫu ông chửi mắng cũng đến thế thôi. Xin ông trông lại! (tắt đèn)
Tìm các câu cầu khiến trong các câu sau đây. hãy giải thích tại sao trong các câu cầu khiến đó có chủ ngữ. nếu bỏ chủ ngữ đi thì có sao không?
a) Đứa bé nghe tiếng rao, bỗng dưng cất tiếng nói:
- Mẹ ra mời sứ giả vào đây. (thánh gióng)
b) Ông cầm lấy cái này về tâu đức vua xin rèn cho tôi thành một con dao để xẻ thịt chim. (em bé thông minh)
tìm các câu cầu khiến trong các câu dưới đây. hãy giải thích tại sao trong các câu cầu khiến đó không có chủ ngữ.
a) Ừ, được! Muốn hỏi con gái ta, hãy về sắm đủ một chĩnh vàng cốm, mười tấm lụa đào, mười con lợn béo, mười vò rượu tăm đem sang đây. (sọ dừa)
b) Cho gió to thêm một tí! Cho gió to thêm một tí! (cây bút thần)
c) Thằng kia! Ông tưởng mày chết đêm qua, còn sống đấy à? Nộp tiền sưu! Mau! (tắt đèn)
combine each pair of sentences below, using given world.
1. He is very rich. He isn't happy. (although)
........................................................................................................................................................................
2. Elvis ate the chicken and rice. He also ate two hamburgers. (NOT ONLY)
........................................................................................................................................................................
3. Gino ate the dinner. Then he washed the dishes. (AFTER)
........................................................................................................................................................................
4. He tried. He was not successful (ALTHOUGH)
........................................................................................................................................................................
5. We know him. We know his friends. (AND)
........................................................................................................................................................................
6. The coat was solf. The coat was warm. (BOTH... AND...)
........................................................................................................................................................................
7. I wanted to go. He wanted to stay. (BUT)
........................................................................................................................................................................
8. You can go there by bus. You can go there by train. (EITHER)
........................................................................................................................................................................
9. I was feeling tired. I went to bed when I got home. (SO)
........................................................................................................................................................................
10. He watched the film on DVD until midnight. He has an examination today. (DESPITE)
........................................................................................................................................................................
11. I couldn't sleep. I was tired. (IN SPITE OF)
........................................................................................................................................................................
12. We planned to visit Petronas in the afternoon. We could not aford the fee (HOWEVER)
........................................................................................................................................................................
13. The new restaurant looks good. It seems to have few customers. (HOWEVER)
........................................................................................................................................................................
14. I've been too busy to answer my mail. I'll do it soon. (NEVERTHELESS)
........................................................................................................................................................................
15. Isabel had apologised several times. Nevertheless, Pau wouldn't speak to her. (BUT)
........................................................................................................................................................................
rewrite the sentences, using USED TO + VERB or GET/BE USED TO + N/V-ING
1. John still finds the cold weather difficult.
John still can't .............................................................
2. Did you go to the church on Sundays when you were young?
Did you .............................................................
3. When Barbara was in Italy, she stayed with an Italian family.
Barbara .............................................................
4. Did you know that Carol played basketball for her country?
Did you know that ............................................................. basketball for her country?
5. Do you think you could learn to live without your mobile phone?
Do you think you could ............................................................. without your mobile phone?
6. This town has a lot more cinemas than it had in the past.
This town ............................................................. so many cinemas.
7. I can't do without mike coffee. I drink it every day.
I .............................................................
Complete the sentences with the correct form of USED TO
1. Nicola ................ (travel) a lot, but she prefers to stay at home these days.
2. My father gave up smoking two years ago. He ................ (smoke) a packet of cigarettes a day.
3. There ................ (be) a movie theater here but it closed a long time ago.
4. They moved to the city last year. They ................ (live) in a small village.
5. Sophie ................ (ride) a motorbike, but last year she sold it and bought a car.
6. We moved to Spain a few years ago. We ................ (live) in Paris.
7. I rarely eat ice-cream now, but I ................ (eat) a lot when I was a child.
8. Jackie ................ (be) my best friend, but we don't get along well anymore.
put the following verbs in the correct PAST TENSES
1. My parents (not travel) ................. much when they were young.
2. I (chat) ........... to my friend for an hour on the phone yesterday.
3. He (stay) ................. at a fantastic hotel on holiday last summer.
4. I don't want to go and see the film because I (see) ........... it last week.
5. I (meet) ........... Tom and Jane at the airport a few weeks ago.
6. Jenny (wait) ................... for me when I arrived.
7. Last night I (read) ............... in bed when suddenly I (hear) ............ a scream.
8. Yesterday, Geogre (fall) ........... off the ladder while he (paint) ............... the ceiling.
9. While Mike (watch) ......... TV, Sheila (do) ................. the washing up.
10. While the football teams (warm) .......... up, the fans (wave) ................. their flags.
11. After I (post) ............. the letter, I (realize) .............. that I (write) .............. the wrong address.
12. They (go) ......... home after they (finish) ............. their homework.
13. They (already leave) ................. the village before the sun (rise) ....................... .
14. As soon as she (finish) ............ cleaning the floors, she (start) ...................... .
15. All the tickets (be) .................. sold before the concert began.