1 . Kỳ nghỉ hè tới , tôi sẽ đi thăm thành phố HCM
=> Next summer vacation, I will visit HCM city.
3. Cô ấy định sẽ đi đâu vào mùa hè này ?
=> Where is she going to go this summer?
4. Cậu ấy sẽ làm gì vào thứ bẩy tới ?
=> What is he doing next saturday?
5 . Họ sẽ ở lại Hà Nội thời gian bao lâu ? Khoảng 4 ngày .
=> How long are they going to stay in HN? About four/4 days.
6 . Bạn sẽ đi thăm Vịnh Hạ Long không ?
=> Are you going to visit HL?
7. Chúng ta sẽ không đi cắm trại vào thứ 5 này .
=> We aren't going to go camping next thursday.
8. Ai sẽ đi tham quan với cô ấy vào này mai ?
=> Who is going to go on a sightseeing tour with her tomorrow?
9. Tối nay tôi sẽ làm bài tập Anh văn
=> Tonight, I will do my English homework.
10. CHị tôi sẽ không ở nhà vào thứ hai tới
=> My sister won't be home next Monday.