HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HC1 dư thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m bằng
A. 15,00.
B. 20,00.
C. 25,00.
D. 10,00.
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,28
Trong các thí nghiệm sau đây, số thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại?
(1). Điện phân CaCl2 nóng chảy. (2). Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
(3). Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (4). Cho Fe3O4 vào dung dịch HI.
(5). Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng dư.
(6). Cho luồng khí H2 đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng.
(7). Đốt thanh sắt ngoài không khí. (8).Để một cái nồi bằng gang ngoài không khí ẩm.
(9). Một sợi dây truyền bằng Ag bị đốt cháy.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
V H2= 2,8l
A) 2H2 + O2 -> 2H2O
2 : 1 : 2
0,125->0,0625->0,125 (mol)
B) Ở đktc => nH2= 2,8/22,4=0,125 mol
Ở đktc V O2 = 0,0625.22,4 =1,4 l
=> V kk = 1,4 :20%= 7 l
C) m H2O= 0,125 . 18= 2,25g
B) m dd =500g
m HCl= (200.12%)+(300.18%)=78g
C%= 78/500 .100%= 15,6%
Bài 3:
a) n FeSO4= 1 . 0,4 =0,4 (mol)
V dd FeSO4 = 100+400= 500 ml = 0,5 (l)
C M sau bằng n/V = 0,4/0,5=0,8 M
b) V dd FeSO4= 400-100=300ml =0,3 l
C M sau= 0,4/0,3=4/3 M
c) n FeSO4 sau= 0,4+ 2.0,1=0,6 mol
V dd sau= 100+400= 500ml=0,5 l
C M sau= 0,6/0,5=1,2 M