HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
1.big><small
2.beautiful><ugly
3.fat><thin
4.light><dark
5.good><bad
6.hot><cold
7.full><empty
8.tall><short
9.interesting><boring
10.far><near
11.difficult><easy
12.new><old
13.wet><dry
14.right><left
15.strong><weak
16.wide><narrow
17.sorf><hard
18.buy><sell
19.early><late
20.fast><slow
Dựa vào đoạn văn sau, viết thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà :
Sáng chủ nhật, mới 6 giờ rưỡi, Hà đã dậy. Em chạy ngay ra sân tập thể dục rồi đi đánh răng, rửa mặt. Lúc kim đồng hồ chỉ 7 giờ, mẹ mang cho Hà một bát mì nhỏ. Em ăn sáng mất 15 phút, rồi mặc quần áo. Đúng 7 giờ 30, mẹ đưa em đến trường dự lễ sơ kết học kì. Mẹ dặn bố : “Mười giờ mẹ con em về, cả nhà sẽ sang ông bà”.
Gợi ý: Em chú ý tới các mốc thời gian và hoạt động của bạn Hà trong đoạn văn.
Choose the word whose stress position is different from that of the others
A. difficulty
B.simplicity
C.discovery
D. commodity