Phương trình phản ứng hóa học:
CaCO3 t0→→t0 CaO + CO2
a) Số mol CaCO3 cần dùng là:
Theo phương trình phản ứng hóa học, ta có:
nCaCO3nCaCO3 = nCaO = 11,25611,256 = 0,2 mol
Vậy cần dùng 0,2 mol CaCO3 để điều chế CaO
b) Khối lượng CaCO3 cần dùng để điều chế 7g CaO là:
Số mol: nCaCO3nCaCO3 = nCaO = 756756 = 0,125 mol
Khối lượng CaCO3 cần thiết là:
mCaCO3mCaCO3 = M . n = 100 . 0,125 = 12,5 gam
c) Thể tích CO2 sinh ra:
Theo phương trình phản ứng hóa học, ta có:
nCaCO3nCaCO3 = nCaO = 3,5 mol
VCO2VCO2 = 22,4 . n = 22,4 . 3,5 = 78,4 lít
d) Khối lượng CaCO3 tham gia và CaO tạo thành:
nCaCO3nCaCO3 = nCaO = nCO2nCO2 = 13,4422,413,4422,4 = 0,6 mol
Vậy khối lượng các chất: mCaCO3mCaCO3 = 0,6 . 100 = 60 gam
mCaO = 0,6 . 56 = 33,6 gam
Xem thêm tại: http://loigiaihay.com/bai-3-trang-75-sgk-hoa-hoc-8-c51a9935.html#ixzz50fMuNgxo