HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt hoàn toàn X trong oxi dư, thu được hỗn hợp Y gồm hơi và khí. Làm lạnh để loại bỏ hơi nước trong Y, thu được hỗn hợp khí Z có thể tích giảm 42,50% so với Y. Tiếp tục dẫn toàn bộ hỗn hợp Z qua dung dịch KOH dư (phản ứng hoàn toàn), thể tích khí thoát ra giảm 52,17% so với Z. Các thể tích được đo ở cùng nhiệt độ, áp suất. Phần trăm khối lượng của hidrocacbon nhỏ hơn trong X là
A. 67,16%.
B. 18,52%.
C. 40,54%.
D. 50,56%.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 12: After the accident, the police informed the victim's next of __________.
A. relation
B.blood
C. kin
D.generation
Ion Al3+ bị khử trong trường hợp
A. Điện phân Al2O3 nóng chảy
B. Điện phân dd AlCl3 với điện cực trơ có màng ngăn
C. Dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
D. Thả Na vào dung dịch Al2(SO4)3
Etyl butirat là chất có mùi thơm của dứa có công thức cấu tạo là
A. C4H9COOC2H5
B. CH3COOC4H9
C. C3H7COOCH3
D. C3H7COOC2H5
cà chua, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp, B quả tròn, b quả bầu dục. Giả sử hai cặp gen này nằm trên một nhiễm sắc thểỞ. Khi cho lai hai cây cà chua F1 thân cao, quả tròn với nhau thì F2 thu được 65% số cây thân cao, quả tròn; 15% thân thấp, quả bầu dục, 10% thân cao, quả bầu dục, 105 thân thấp quả tròn. Kiểu gen của hai cây cà chua F1 và tần số hoán vị gen của chúng là:
A. A B a b (f=30%) x A B a b (liên kết hoàn toàn)
B. A b a B (f= 20%) x A B a b (liên kết hoàn toàn)
C. A B a b (f= 40%) x A B a b (liên kết hoàn toàn)
D. A b a B (f= 30%) x (f= 40%)
Ở đậu hà lan, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; alen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn; hai cặp gen phân li độc lập. Cho cây đậu hạt vàng, trơn giao phấn với cây đậu hạt vàng, trơn (P), thu được đời F1 có 4 loại kiểu hình, trong đó hạt xanh, nhăn chiếm 6,25%. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, kiểu gen của P là
A. AaBb × AaBB.
B. Aabb × AABb.
C. AaBb × AaBb.
D. Aabb × AaBb.
Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanine là
A. 432
B. 342
C. 608
D. 806
Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại.
A. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag
B. Fe2O3 + CO → t ° 2Fe + 3CO2
C. CaCO3 → t ° CaO + CO2
D. 2Cu + O2 → t ° 2CuO
Chọn phát biểu không đúng
A. Đột biến mất đoạn được ứng dụng để xác định vị trí của gen trên NST.
B. Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp T- A ở bộ ba thứ 6 của gen β-hemôglôbin đã làm thay thế axit amin glutamic bằng valin trên phân tử prôtẻin.
C. Đột biến đảo đoạn gây ra sự sắp xếp lại gen, góp phần tạo sự đa dạng các thứ, các nòi trong cùng một loài.
D. Trong dạng đột biến cấu trúc NST thì đột biến chuyển đoạn góp phần hình thành loài mới và ít gây hậu quả nghiêm trọng nhất đối với thể đột biến.