HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm mất cân bằng gen trong hệ gen của tế bào.
II. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
III. Tất cả các đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể đều làm tăng cường sự biểu hiện của tính trạng.
IV. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều không làm thay đổi độ hình thái của nhiễm sắc thể.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al
B. Trong ăn mòn điện hóa trên điện cực âm xảy ra quá trình oxi hóa
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu
D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước
Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no hở thu được 17,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?
Hãy vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán 2.
Axit cacboxylic đơn chức mạch hở phân nhánh (A) có phần trăm khối lượng oxi là 37,2%. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. A làm mất màu dung dịch brom
B. A là nguyên liệu tổng hợp polime
C. A có đồng phân hình học
D. A có hai liên kết τ trong phân tử
Các nhân tố nào sau đây làm giảm độ đa dạng di truyền của quần thể?
A. Đột biến và di nhập gen
B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên
C. Yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
D. Yếu tố ngẫu nhiên và đột biến
Cho các trường hợp sau:
1. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị mất 1 cặp nuclêôtit;
2. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị thay thế ở 1 cặp nuclêôtit;
3. mARN tạo ra sau phiên mã bị mất 1 nuclêôtit;
4. mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế 1 nuclêôtit;
5. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất 1 axit amin;
6. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thế 1 axit amin.
Có bao nhiêu trường hợp được xếp vào đột biến gen?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong Operon Lac, kết luận nào sau đây đúng
A. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau
B. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau
C. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.
D. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau