HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư thì khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào?
A. tăng 18,6 gam.
B. giảm 0,6 gam.
C. tăng 18 gam.
D. giảm 18,6 gam.
Hỗn hợp X gồm: Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 9,5
B 9,0
C. 7,5
D 8,5
Tìm ƯCLN(8, 9); ƯCLN(8, 12, 15); ƯCLN(24, 16, 8).
Phát biểu nào sau đây khi nói về kích thước của quần thể sinh vật là đúng?
A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là giống nhau giữa các loài.
B. Kích thước tối đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
C. Khi thiếu thức ăn, nơi ở hoặc điều kiện khí hậu không thuận lợi dẫn đến cạnh tranh làm cho mức sinh sản của quần thể tăng.
D. Kích thước quần thể không bao giờ thấp hơn mức tối thiểu.
Một este đơn chức X (chứa C, H, O và không có nhóm chức khác). Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 3,125. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X trong trường hợp này là
A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. C2H5COOCH=CH2
D. HCOOCH=CH2
Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2
B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH3-COO-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COOCH3
Hỗn hợp X chứa 0,2 mol Al; 0,04 mol FeO; 0,05 mol Fe2O3, 0,08 mol CuO và 0,06 mol Fe3O4. Người ta cho X vào ống sứ (không có không khí) rồi nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y (có chứa 3,84 gam Cu). Tách toàn bộ lượng Cu có trong Y ra ta được hỗn hợp rắn Z. Cho Z tác dụng với lượng vừa đủ HCl thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch T. Cho AgNO3 dư vào dung dịch T thu được m gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là:
A. 156,48
B. 219,66
C. 182,46
D. 169,93
a
SO2 có lẫn SO3. Để loại bỏ SO3 người ta dùng dung dịch nào trong các dung dịch sau?
A. Dung dịch Na2SO3
B. Nước vôi trong
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch H2SO4 đặc.