HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Thuốc thử dùng để phân biệt AlCl3 và NaCl là dung dịch
A.HCl.
B.H2SO4
C.NaNO3
D.NaOH
Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3-CH3
B. CH3-CH2-CH3
C. CH2=CH-CN
D. CH3-CH2-OH
Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa của người?
Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Poliacrilonitrin
C. Poli(vinyl axetat)
D. Polietilen
Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3
B. FeO
C. C r 2 O 3
D. F e 2 O 3
Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư) tạo muối Fe(III). Chất X là
A. AgNO3
B. H2SO4
C. HCl
D. CuSO4
Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 70,33.
B. 76,81.
C. 83,29.
D. 78,97.
Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 6a). Hiđro hóa m 1 gam X cần 2,688 lít H2 (đktc), thu được 25,86 gam Y (este no). Đun nóng gam X với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m 2 gam chất rắn. Giá trị của m 2 là:
A. 57,2.
B. 42,6.
C. 53,2.
D. 27,66.