HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. dung dịch lysin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
Dựa trên đồ thị về sự biến động huyết áp trong hệ mạch ở người trưởng thành và bình thường, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Ở người trưởng thành và bình thường có huyết áp tâm thu khoảng 110 - 120 mmHg.
II. Ở người trưởng thành và bình thường có huyết áp tâm trương khoảng 70 - 80 mmHg.
III. Huyết áp lớn nhất ở động mạch, nhỏ nhất ở mao mạch.
IV. Càng xa tim huyết áp có sự dao động (tăng, giảm) tuần hoàn.
V. Huyết áp lớn nhất là đo được ở động mạch chủ, lúc tâm thất co.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thẻ tạo ra số este là đồng phân cấu tạo của nhau là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Cho từ từ 100ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,5 M và KHCO3 1M vào 100ml dung dịch HCl 2M cho tới khi phản ứng hoàn toàn thì thu được V lít khí đo ở đktc. Tìm V?
A. 5,6 lít.
B. 2,8 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
Một gen có 500 ađênin, 1000 guanin. Sau đột biến, gen có 4001 liên kết hiđro nhưng chiều dài không thay đổi. Đây là loại đột biến
A. Thay thế cặp G-X bảng cặp A-T.
B. Mất 1 cặp nuclêôtit
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. Thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X
Tìm số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số biết rằng số đó chia cho 8 dư 7 ; số đó chia cho 125 dư 4 ?
Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là
A. môi trường sống.
B. ổ sinh thái
C. sinh cảnh
D. giới hạn sinh thái.
Trong một gia đình, mẹ có kiểu gen XBXb, bố có kiểu gen XBY sinh được con gái có kiểu gen XBXbXb. Biết rằng quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây là đúng về quá trình giảm phân của bố và mẹ?
A. Trong giảm phân II, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân I, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân II, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân I, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
Cho cây hoa đỏ P tự thụ phấn, thu được F1 gồm 56,25% cây hoa đỏ: 37,5% cây hoa hồng và 6,25% cây hoa trắng. cho tất cả các cây hoa hồng ở F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết tỷ lệ kiểu hình ở F2 là
A. 4 cây hoa đỏ: 6 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
B. 4 cây hoa đỏ: 8 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
C. 2 cây hoa đỏ: 4 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
D. 2 cây hoa đỏ: 6 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng