Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Thành phố Hồ Chí Minh , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 2
Số lượng câu trả lời 107
Điểm GP 8
Điểm SP 74

Người theo dõi (22)

Hoàng Thảo Linh
kaneki ken
Hạ Thư

Đang theo dõi (0)


Câu trả lời:

Công thức chung

S+BE+V past participle(P2)

Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động:

- V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau)

- Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng

Quy tắc:

Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:

a. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.

b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.

Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.

c. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành P2 (Past Participle) trong câu bị động.

d. Thêm To be vào trước P2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu

chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).

Các thì ở thế bị động:

 

Simple Present

Active:S + V + O

Passive:S + be + P2 + by + O

Present Continuous

Avtive:S + am/is/are + V-ing + O

Passive:S + am/is/are + being + P2 + by + O

Present Perfect

Active:S + has/have + P2 + O

Passive:S + has/have + been + P2 + by + O

Simple Past

Active:S + V-ed + O

Passive:S + was/were + P2 + by + O

Past Continuous

Active:S + was/were + V-ing + O

Passive:S + was/were + being + P2 + by + O

Past Perfect

Active:S + had + P2 + O

Passive:S + had + been + P2 + by + O

Simple Future

Active:S + will/shall + V + O

Passive:S + will + be + P2 + by + O

Future Perfect

Active:S + will/shall + have + P2 + O

Passive:S + will + have + been + P2 + by + O

Be + going to

Active:S + am/is/are + going to + V + O

Passive:S + am/is/are + going to + be + P2 + by + O

Model Verbs

Active:S + model verb + V + O

S + model Verb + have +P2

Passive:S + model verb + be + P2 + by + O

S + modal Verb + have been +P2

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

1/ It's your duty to+Vinf

-->bị động: You're supposed to+Vinf
VD: It's your duty to make tea today. >> You are supposed to make tea today.

2/ It's impossible to+Vinf

-->bị động: S + can't + be + P2
VD: It's impossible to solve this problem. >> This problem can't be solve.

3/ It's necessary to + Vinf

--> bị động: S + should/ must + be +P2
VD: It's necessary for you to type this letter. >> This letter should/ must be typed by you.

4/ Mệnh lệnh thức + Object.

--> bị động: S + should/must + be +P2.
VD: Turn on the lights! >> The lights should be turned on.

Bị Động Của Cấu Trúc"Nhờ ai làm gì"

Chủ động Bị động

Have + sb + V Have + st + P2

Get + sb + to V Get + st + P2

VD:

I have my father repair my bike. >> I have my bike repaired by my father.
I get my father to wash my car >> I get my car washed by my father

BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING

Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc
>> Chủ động: S + V + sb Ving
Bị động: S + V + sb/st + being + P2
VD: I like you wearing this dress.
>> I like this dress being worn by you.

BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET

MAKE
Công thức chủ động : S + make + sb+ Vinf --> Bị động: S +be+ made + to + Vinf
VD: They make me make tea >> I am made to make tea.
LET
Công thức chủ động: S + let + sb + Vinf --> Bị động: let + sb/st + be P2 hoặc be allowed to Vinf
VD:
My parents never let me do anything by myself.
→ My parents never let anything be done by myself or I'm never allowed to do anything by myself by my parents.
They don’t let us beat their dog.
→They don’t let their dog be beaten or We are not allowed to beat their dog.


BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( Vp --- verb of perception: see, watch, notice, hear, look…)

1/ Cấu trúc chủ động: S + Vp + sb + Ving
>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + Ving
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động đang diễn ra bị 1 hành động khác xen vào)
VD: We saw her overhearing us >> She was seen overhearing us.
2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + V
>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + to +Vinf
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối)
* NOTE: riêng các động từ : feel, find, catch thì chỉ sử dụng công thức 1.

BỊ ĐỘNG KÉP
1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠI

Công thức:
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDG hoặc TLĐ
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
VD: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.

2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.

Công thức:
People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>>Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì QKĐ:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
VD: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì QKHT
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: They thought he was one of famous singers.
>> It was thought he was one of famous singers. He was thought to be one of famous singers.

BỊ ĐỘNG CỦA 7 ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT

Các động từ : suggest, require, request, order, demand, insist(on), recommend.
Công thức:
S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + clause.
( trong đó clause = S + Vinf + O)
>> Bị động:
It + was/ will be/ has been/ is... + P2 (of 7 verbs) + that + st + be + P2.
( trong đó "be" là không đổi vì động từ trong clause ở câu chủ động ở dạng Vinf)
VD: He suggested that she buy a new car. >> It was suggessted that a new car be bought.

BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT".

Công thức:
It + be + adj + for sb + to do st.
>>Bị động:
It + be + adj + for st + to be done.
VD: It is difficult for me to finish this test in one hour >> It is difficult for this test to be finished in one hour.

BỊ ĐỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP 2 TÂN NGỮ

Trong đó : Oi = Indirect Object.
Od = Direct Object.
Công thức:
S + V + Oi + Od
>>Bị động:
1/ Oi + be + P2( of V) + Od.
2/ Od + be + P2( of V) + to Oi.

( riêng động từ " buy" dùng giới từ " for" ).
VD: My friend gave me a present on my birthday.
>> A present was given to me by my friend on my birthday.
I was given a present on my birthday by my friend.


 

 

 

Câu trả lời:

I. Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1.25 điểm) 1. A. stoolB. roomC. afternoonD. door2. A. teenagerB. togetherC. guessD. regular3. A. chickenB. coachC. orchestraD. change4. A. muchB. drugC. futureD. buffalo5. A. childB. liveC. practiceD. willII. Chọn đáp án đúng. (3.75 điểm) 1.How __________ is your house from school? – It's about 20 minutes by bike.A. muchB. farC. longD. many2.If anybody _________ question, please ask me after class.A. haveB. have aC. hasD. has a3.Don't drink so much coffee. It's bad ___________ your stomach.A. inB. toC. forD. on4.- I am a student. - _________ .A. So am I.B. I am so.C. Yes, I am.D. I do, too.5.- Good morning. How are you?
- __________A. I am 10 years old.B. I'm very well.C. How are you?D. Yes, I'm well.6.Her new house is _________ her old one.A. biger thanB. as bigger thanC. bigger thanD. as big than7.Will you be free tomorrow evening? - _________ .A. Yes, I will.B. No, I will.C. Yes.D. Yes, I won't.8.He has _________ friends in Ha Noi.A. a lotB. a lot ofC. lotD. much9.He works _________ a hospital. He takes care _________ patients.A. in – forB. in – ofC. at – forD. for – of10.Which word is the odd one out?A. chemistryB. physicsC. mathD. dictionary11.___________ a beautiful house !A. HowB. WhatC. What isD. How much12.What is your date of birth ? March ___________.A. the seventhB. the sevenC. sevenD. a seven13.My sister always goes to bed early, but she __________ gets up early.A. notB. neverC. everD. isn't14.His father has __________ days off than his mother.A. fewerB. fewC. a fewD. less15.It is not easy__________ an apartment in Ha Noi.A. to findB. findingC. findD. findsIII. Em hãy ghép câu trả lời ở B với câu hỏi tương ứng ở cột A. (1.5 điểm)

A

1. Would you like to see a film?

2. Do you like pop music?

3. What is your favorite kind of music?

4. What would you like, sir and madam?

5. How can I get to the post office?

6. How far is it from your house to school?

B

a. Folk music

b. I'm sorry. I'm not sure.

c. Some fried rice with chicken.

d. About 15 minute walk.

e. We're just looking, thanks.

f. Yes, I do. That sounds interesting.

 1. 2. 3. 4. 5. 6. IV. Hãy đọc đoạn văn sau và chỉ ra những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F). (1.25 điểm)There are two main kinds of sports: team sports and individual sports. Team sports are such sports as baseball, basketball and volleyball. Team sports require two separate teams. The team play against each other. They compete against each other in order to get the best score. For example, in a basketball game, if team A gets 7 points and team B gets 3 points, team A wins the game. Team sports are sometimes called competitive sports.1. Team sports and individual sports are two main kinds of sports.2. Basketball, baseball and volleyball are individual sports.3. To get the best score, the two teams have to compete against each other.4. Competitive sports are sometimes called individual sports.5. According the text, there are three teams in team sports.V. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. (1 điểm) 1.Mai / taller / than / is / friends / her 2.take / recess / part / in / students / activities / at / different 3.have / we / music / Monday / and / on / classes / Friday 4.to / go / you / like / tonight / would / out ? VI. Em hãy cho dạng đúng của từ in hoa để hoàn thành những câu sau. (1.25 điểm) 1.Where's the post office from here, Tam? (NEAR)2.Nhan has a pen pal in France and they write to each other . (REGULAR)3.There are four....in that pop music band. (MUSIC)4.I have.....time to play than my friend. (LITTLE)5.We take part in many different....at recess. (ACT)