Cho bảng số liệu sau
TỶ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG ĐỘ TUỔI Ở KHU VỰC THÀNH THỊ PHÂN THEO VÙNG
Vùng |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Cả nước |
1,82 |
1,58 |
1,56 |
1,48 |
1,20 |
0,84 |
Đồng bằng sông Hồng |
1,58 |
1,46 |
1,09 |
1,33 |
0,99 |
0,76 |
Trung du và miền núi phía bắc |
1,97 |
1,42 |
1,30 |
1,23 |
1,03 |
0,96 |
Bẳc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
2,88 |
2,71 |
2,45 |
2,39 |
1,86 |
1,36 |
Tây Nguyên |
3,37 |
2,25 |
2,66 |
2,09 |
1,89 |
0,91 |
Đông Nam Bộ |
0,60 |
0,40 |
0,57 |
0,43 |
0,30 |
0,32 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
2,84 |
2,83 |
3,02 |
2,80 |
2,32 |
1,56 |
A. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị của cả nước có xu hướng giảm liên tục.
B. Đồng bằng sông Hồng có tỉ lệ thiếu việc làm tăng mạnh nhất.
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng.
D. Năm 2014, hàng thuỷ sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.