HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng sau: (1) metyl amin; (2) glyxin; (3) lysin; (4) axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozo.
B. Amilozo.
C. Xenlulozo.
D. Glucozo.
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 1.
C. 4
D. 3.
Cho các chất: Al; Al2O3; Al2(SO4)3; Zn(OH)2; ZnO; NH4HCO3; NH4H2PO4; NaHS; KHCO3 và (NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 6
B. 9
C. 10
D. 7
Nhúng thanh sắt đã đánh sạch vào các dung dịch ở 3 thí nghiệm sau:TN1: nhúng vào dung dịch CuSO4; TN2: nhúng vào dung dịch NaOH; TN3: nhúng vào dung dịch Fe2(SO4)3. Giả sử rằng các kim loại sinh ra đều bám hết vào thanh sắt thì nhận xét nào sau đây đúng?
A. ở TN1, khối lượng thanh sắt giảm.
B. ở TN2, khối lượng thanh sắt không đổi
C. ở TN3, khối lượng thanh sắt không đổi
D. A, B, C đều đúng
Chọn phương trình điều chế FeCl2 đúng?
A. Fe + Cl2 → FeCl2.
B. Fe + 2NaCl → FeCl2 + 2NA.
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
Cho các nhận định sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(2) Đốt cháy hoàn toàn axit oxalic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(3) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(4) Các α-aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Cho các phát biểu sau:(1) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xAnh lAm.(2) Saccarozơ và mantozơ thủy phân đều cho 2 phân tử monosAccArit.(3) Tinh bột và xenlulozơ có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân củA nhAu.(4) Chất béo còn được gọi là triglixerit.(5) Gốc hiđrocacbon của Axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no.Số phát biểu đúng là
A. 2.
C. 4.
D. 5.