HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh vòng.
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.
Ở ruồi giấm, mỗi gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Xét phép lai sau đây (P): A b a B D H d h X E X e x A b a B D H d h X E Y . Tỉ lệ kiểu hình đực mang tất cả các tính trạng trội ở đời con chiếm 8,25%.
Tính theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng ?
I. Số kiểu gen tối đa của phép lai trên là 400.
II. F1 có tỉ lệ kiểu hình mang 5 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 4%.
III. F1 có tỉ lệ kiểu hình mang 5 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 33%.
IV. F1 có tỉ lệ kiểu hình mang một trong năm tính trạng lặn ở đời con của phép lai trên là 39,75%.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg
B. Al
C. Cu
D. Fe.
Cho các este: CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2(2); CH2=CHCOOCH=CHCH3 (3); HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este khi thủy phân trong môi trường kiềm không tạo ra ancol là:
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4), (5).
Cho sơ đồ: 2 C r O 4 2 - → ← H + O H - C r 2 O 7 2 - chứng tỏ
A. Ion Cr2O72- tồn tại trong môi trường bazơ
B. Ion CrO42- tồn tại trong môi trường axit
C. Sự chuyển hóa qua lại giữa muối cromat và đicromat
D. Dung dịch từ màu da cam CrO42- chuyển sang dung dịch màu vàng Cr2O72
Chất nào sau đây là đồng phân của CH3COOCH3?
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOH.
C. C2H5CHO.
D. C2H5COOCH3.