I. The present simple tense (Thì hiện tại đơn)
II. The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)
III. The present simple tense and the present progressive tense (Thì Hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn)
IV. Question words
V. a / an / some / any
VI. Adjectives and adverbs
VII. Would like… / want / need / should
VIII. Conjuntions
IX. The future simple tense.
X. Comparatives and superlatives
XI. a few / a little / a lot / lots of
XII. Prepositions
XIII. Phonetics
XIV. Suggestions with “Let’s …/ What about…?/ Why don’t we…?”
XV. So / too / either / neither.
/ SO, TOO, EITHER, NEITHER:
1. SO, TOO: ( cũng vậy) :đđược sử dụng trong câu khẳng định.“So”đứng ở đầu câu; “too” đứng ở cuối câu.
Ex: Hoa is hungry and I am, too
so am I.
2. EITHER, NEITHER: (cũng không): đđược sử dụng trong câu phủ định. “Neither” đứng ở đầu câu; “either” đứng ở cuối câu.
Ex: Hoa isn’t hungry and :- I am not, either.
- neither am I.
Complete the sentences with “so, too, either, neither” :
He can’t swim. —————- I.Nam and Ba are playing soccer and —————– Minh.Hoa doesn’t like pork and her uncle —————–.They won’t ome to the meeting and ————— we.Nga ate too much cake last night and I ——————.She phones to her parents twice a week. —————
/ Adjectives, Adverbs:
1. Adjectives: tính từ
v Vị trí: tính từ thường đứng sau động từ to be hoặc đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ex: 1. She is beautiful. 2. She is a beautiful girl.
Tính từ danh từ
Ngoài động từ “to be” , một số động từ theo sau là tính từ như:look, seem, get, become,…
. Adverbs: trạng từ
Vị trí: trạng từ thường đứng sau động từ thường và bổ nghĩa cho động từ đó hoặc đứng đầu câu và bổ nghĩa cho cả câu.
Ex: 1. He drives carefully. 2. Suddenly, the light went out
động từ thường trạng từ
Mối liên hệ giữa tính từ và trạng từ: tính từ + ly trạng từ
Ex: Một số trường hợp đặc biệt:
AdjectiveAdverb AdjectiveAdverb
badcareful
safe
skillful
badlycarefully
safely
skillfully
goodhard
early
fast
wellhard
early
fast
Ex:1. He is a careful driver. He drives carefully.
2. She is a good badminton player. She plays well
Modal verbs : (động từ khiếm khuyết) can, must, should, ought to
1. can : có thể _ can’t : không thể
Sử dụng ‘can’ hoặc ‘can’t’ để diễn tả khả năng.
Ex: She can speak English. ( cô ấy có thể nói tiếng Anh)
Sử dụng ‘can’ hoặc ‘can’t’ để diễn tả sự xin phép hay cho phép.
Ex: Can I watch TV now, Mum?
No, you can’t. You must finish your dinner first.
2. 2. should = ought to : nên . Dùng để diễn tả lời khuyên.
Ex Children shouldn’t eat too much candy. It’s not good for their health. ( Trẻ con Modal verbs : (động từ huyết) can, must, should, ought to
3. must ; mustn’t:
Must: phải, ắt hẳn là . Được dùng để diễn tả sự bắt buộc hay suy đoán.Ex: 1. The traffic lights are red . You must stop. ( Đèn giao thông đã đỏ rồi . Bạn phải dừng lại)
2. Minh was absent today. He must be ill. ( Hôm nay Minh nghỉ học. Ắt hẳn là cậu ấy bị ốm)
Mustn’t : không được . Dùng để diễn tả sự cấm đoán.Ex: You mustn’t forget to finish your homework before watching TV. ( Con không được quên làm xong bài tập về nhà trước khi xem ti vi.)
/ like, prefer:
1. like:thích
v Like + to V : diễn tả sở thích mang tính tạm thời
Ex: It’s too hot today. I like to swim. (hôm nay trời nóng quá. Tôi thích đi bơi)
v Like + V.ing : diễn tả sở thích mang tính lâu dài, vĩnh cữu.
Ex: She likes watching cartoons. ( Cô ấy thích xem phim hoạt hình.)
2. prefer … to … = like … better than …: thích hơn
Ex: a) I like watching TV better than listening to music.
I prefer watching TV to listening to music.
b) They like beef better than pork.
They prefer beef to pork