Cho 19,7 gam hh A chứa Na, Al, Fe, Cu vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2, dd B và chất rắn E1. Tách E1 và cho pư vs dd KOH dư thu được chất rắn E2 và 3,36 lít khí H2. Cho E2 vào dd H2SO4 đặc nóng,dư thu được khí SO2 và và dd E3. Cho E3 tác dụng vs dd KOH dư thu được kết tủa E4, lọc và nung E4 đến khối lượng ko đổi được 16 gam chất rắn E5
a) tính khối lượng mỗi chất trong hh đầu, biết các thể tích khí đều đo ở đktc, các pứ xảy ra hoàn toàn.
b) cho V lít dd HCl 1M vào dd B, sau pứ thu được 3,9 gam kết tủa. Tính V.
Hòa tan 5,33 gam hỗn hợp 2 muối RCln (ko phải FeCl2) và BaCl2 vào nước được 200g dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng vs 100 g dd AgNO3 8,5% thu được 5,74 g kết tủa X1 và dd X2.
Phần 2: Cho tác dụng vs dd H2SO4 loãng, dư thu được 1,165g kết tủa X3
Xác định cthh của RCln
Cho 11,424 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2 và hai h.c A,B mạch hở (B hơn A một ngtử cacbon) vào bình khí có sẵn bột Ni. Nung hỗn hợp X, sau một thời gian thu được hh Y gồm 6 h.c có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,63
a. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y trong oxi dư thu được 14,112 lít (đktc) khí CO2 và 11,52 gam H2O. Xác định CTPT của 2 h.c A và B.
b. HH Y làm mất màu tối đa V lít dd Br2 M và thoát ra 1,568 lít (đktc) hh khí Z. Tính V và tổng thể tích các khí A, B trong hh Y. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
c. Viết các pt điều chế polietilen và etyl axetat từ chất A, các chất vô cơ cần thiết khác và đk xem như có đủ.