HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Công thức của ancol etylic là:
A. C2H5COOC2H5
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. CH3CHO
Chất nào sau đây không thuộc lợi hơp chất phenol?
Các ví dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách li trước hợp tử?
(1) Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(2) Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc lài khác.
(3) Trứng nhái thụ tinh vớ tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.
(4) Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.
Phương án đúng là:
A. (2) và (3)
B. (1) và (3)
C. (1) và (4)
D. (2) và (4)
Cho các mối quan hệ giữa cá loài trong quần xã sau đây:
(1) Phong lan bám trên cây thân gỗ.
(2) Chim sáo và trâu rừng.
(3) Cây nắp ấm và ruồi.
(4) Chim mỏ đỏ và linh dương.
(5) Lươn biển và cá nhỏ.
(6) Cây tầm gửi và cây gỗ.
Mối quan hệ hợp tác là:
A. (1), (2) và (4)
B. (1), (3) và (4)
C. (2), (4) và (5)
D. (3), (4) và (5)
Cho các đặc điểm sau:
(1) Thường gặp khi môi trường có điều kiện sống phân bố đều.
(2) Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
(3) Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng có trong môi trường.
(4) Các cá thể quần tụ nhau để hỗ trợ
Trong các đặc điểm trên, những đặc điểm của kểu phân bố ngẫu nhiên là:
A. (1) và (3)
B. (4) và (2)
C. (1), (2) và (3)
D. (3), (2) và (4)
Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Hoa Kì từ 1950- 2004:
Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Hoa Kì?
A. Tỉ trọng dân số nhóm 15 - 64 tuổi giảm.
B. Tỉ trọng dân số nhóm 0 - 15 tuổi tăng.
C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm.
D. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa.
Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra glixerol?
A. Tripanmitin
B. Glyxin
C. Glucozo
D. Metyl axetat
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết chè là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl format.
B. etyl axetat.
C. etyl propionat.
D. propyl axetat.
Nghiên cứu tốc độ sinh trưởng của 2 loài trùng cỏ P. caudatum và P. aruelia cùng ăn một loại thức ăn trong những điều kiện thí nghiệm khác nhau, người ta thu được kết quả thể hiện ở đồ thị dưới đây.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi nuôi riêng, tốc độ tăng trưởng và kích thước tối đa của loài 2 (P. aruelia) đều cao hơn loài 1 (P. caudatum)
B. Khi nuôi riêng, tốc độ tăng trưởng quần thể của loài 1 và loài 2 đều đạt giá trị tối đa vào khoảng ngày thứ tư của quá trình nuôi cấy.
C. Khi nuôi chung 2 loài trong cùng 1 bể nuôi sẽ xảy ra sự phân li ổ sinh thái.
D. Loài 2 có khả năng cạnh tranh cao hơn loài 1.