Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 8
Số lượng câu trả lời 11
Điểm GP 2
Điểm SP 5

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Traan Dungx

10. Hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. a) Tính số mol của N2 và N2O trong 6,72 lít hỗn hợp X (đktc). b) Tính khối lượng mol của X. c) Tính tỉ khối của X so với hiđro.
11. 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CH4 và N2 nặng 6,4 gam . a) Tính tỉ lệ % về mol; tỉ lệ % khối lượng của CH4 trong X. b) Hỗn hợp X nặng hay nhẹ hơn không khí?
12. Hỗn hợp khí X gồm NO và N2. Tỉ khối của X so với hiđro là 14,5. Tính tỉ lệ % về mol của NO trong X.
13. Hỗn hợp khí X gồm CO và CO2. Ở cùng nhiệt độ và áp suất, 3,76 gam hỗn hợp X có thể tích bằng thể tích của 0,2 gam khí hiđro. a) Tính tỉ lệ % về mol mỗi khí trong X. b) Tính số nguyên tử oxi có trong 2,24 lít khí X ở đktc. 14. Hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O. a) Tính số nguyên tử N có trong 2,24 lít khí X ở đktc. b) Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 18. Tính số mol mỗi khí có trong 7,2 gam X.
15. Hỗn hợp X gồm CO2 và khí A. Tỉ khối của X so với H2 là 22. a) A là khí nào trong số các khí sau: N2; NO; C4H8; N2O; SO2; C4H6? b) Tính tỉ lệ % về mol mỗi khí trong X.
16. Hỗn X gồm N2 và khí A. Ở đktc, 1 lít khí X nặng 0,1 gam. a) Tính tỉ khối của X so với không khí. b) Tìm khí A và tính tỉ lệ phần trăm khối lượng N2 trong hỗn hợp A.
17. Hỗn hợp X gồm CH4 và khí A có tỉ về mol lần lượt là 3: 5. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,75. a) Tìm MA. b) Tìm công thức của A biết A là oxit.
18. 0,25 mol muối nitrat của kim loại M có khối lượng là 47 gam. a) Tìm công thức của muối.