HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
cho a,b,c là các số âm không thỏa mãn a2+b2+c2=1Tìm GTNN và GTLN của biểu thức P=a+b+c
8. Hỗn hợp X gồm a mol H2 và 3a mol CO2.a) Tính Mx và tỉ khối của X so với hiđro.b) Tính phần trăm khối lượng H2 trong X.
3.1023 phân tử khí X nặng 8 gam. Phân tử X gồm 5 nguyên tử của 2 nguyên tố Y, Z. Số nguyên tử Y gấp 4 lần số nguyên tử Z. Tìm công thức của X.
10. Hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. a) Tính số mol của N2 và N2O trong 6,72 lít hỗn hợp X (đktc). b) Tính khối lượng mol của X. c) Tính tỉ khối của X so với hiđro.11. 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CH4 và N2 nặng 6,4 gam . a) Tính tỉ lệ % về mol; tỉ lệ % khối lượng của CH4 trong X. b) Hỗn hợp X nặng hay nhẹ hơn không khí?12. Hỗn hợp khí X gồm NO và N2. Tỉ khối của X so với hiđro là 14,5. Tính tỉ lệ % về mol của NO trong X.13. Hỗn hợp khí X gồm CO và CO2. Ở cùng nhiệt độ và áp suất, 3,76 gam hỗn hợp X có thể tích bằng thể tích của 0,2 gam khí hiđro. a) Tính tỉ lệ % về mol mỗi khí trong X. b) Tính số nguyên tử oxi có trong 2,24 lít khí X ở đktc. 14. Hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O. a) Tính số nguyên tử N có trong 2,24 lít khí X ở đktc. b) Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 18. Tính số mol mỗi khí có trong 7,2 gam X.15. Hỗn hợp X gồm CO2 và khí A. Tỉ khối của X so với H2 là 22. a) A là khí nào trong số các khí sau: N2; NO; C4H8; N2O; SO2; C4H6? b) Tính tỉ lệ % về mol mỗi khí trong X.16. Hỗn X gồm N2 và khí A. Ở đktc, 1 lít khí X nặng 0,1 gam. a) Tính tỉ khối của X so với không khí. b) Tìm khí A và tính tỉ lệ phần trăm khối lượng N2 trong hỗn hợp A.17. Hỗn hợp X gồm CH4 và khí A có tỉ về mol lần lượt là 3: 5. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,75. a) Tìm MA. b) Tìm công thức của A biết A là oxit.18. 0,25 mol muối nitrat của kim loại M có khối lượng là 47 gam. a) Tìm công thức của muối.
Bài 4: a.Tính thành phần % của nhôm và oxi trong nhôm oxit (Al 2 O 3 ).b. Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 30,6g Al 2 O 3 .c. Trong nông nghiệp người ta dùng các loại phân đạm (phân cung cấp nguyên tốnitơ cho cây trồng): NH 4 NO 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , CO(NH 2 ) 2 . Trong các phân đạm trênphân đạm nào chứa hàm lượng nitơ cao nhất.
10*. Cân bằng PTPƯ thep phương pháp thăng bằng electron 1) M + HNO3 → M(NO3)n + NO2 + H2O 2) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O 3) M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O 4) M + HNO3 → M(NO3)n + N2 + H2O 5) M + HNO3 → M(NO3)n + NH4NO3 + H2O 6) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O 7) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O 8) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O 9) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 10) FeaOb + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O 11) FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 12) FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 13) FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO2 + H2O 14) FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O 15) FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O 16) FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NxOy + H2O 17) As2S3 + HNO3 → H3AsO4 + H2SO4 + NO2 + H2O 18) FeS2 + Cu2S + HNO3 → Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO2 + H2O GV Ngô Thị Uyên Minh Trang 2 14) FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O 15) FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O 16) FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NxOy + H2O 17) As2S3 + HNO3 → H3AsO4 + H2SO4 + NO2 + H2O 18) FeS2 + Cu2S + HNO3 → Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO2 + H2O