Câu nào có từ "chạy" mang nghĩa gốc?
A. Tết đến, hàng bán rất chạy B. Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa. | C. Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy. D. Đồng hồ chạy rất đúng giờ. |
Nối từng cụm từ có từ đồng âm ( in đậm) ở bên trái với nghĩa của nó ở bên phải sao cho phù hợp
a.Sao trên trời có khi mờ khi tỏ. | 1.Chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản chính | |
b.Sao lá đơn này thành ba bản. | 2.Tẩm một chất nào đó rồi sấy khô. | |
c.Sao tẩm chè. | 3.Nêu thắc mắc, không biết rõ nguyên nhân. | |
d.Sao ngồi lâu thế? | 4.Nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục. | |
e.Đồng lúa mượt mà sao! | 5.Các thiên thể trong vũ trụ. |
Nối từng cụm từ có từ đồng âm ( in đậm) ở bên trái với nghĩa của nó ở bên phải sao cho phù hợp
a. Một trăm nghìn đồng | 1.Có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau | |
b. Đồng lúa | 2.Tên một kim loại có mầu gần như màu đỏ | |
c. Từ đồng nghĩa | 3.Đơn vị tiền tệ Việt Nam | |
d. Chuông đồng | 4.Khoảng đất rộng, bằng phẳng để trồng trọt |