HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
1, Fe + O2 Fe3O4
2, CaO + HCl CaCl2 + H2O
3, Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
4, SO2 + KOH K2SO3 + H2O
Biết rằng calcium oxide (vôi sống) CaO hoá hợp với nước tạo ra calcium hyđroxide (vôi tôi) Ca(OH)2, chất này tan được trong nước, cứ 56 g CaO hoá hợp vừa đủ với 18 g nước. Bỏ 2,8 g CaO vào trong một cốc lớn chứa 400 ml nước tạo ra dung dịch, còn gọi là nước vôi trong.
a)Tính khối lượng của calcium oxide.
b)Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2, giả sử nước trong cốc là nước tinh khiết.
Đốt cháy m g kim loại Magnesium (Mg) trong không khí thu được 8g hợp chất Magnesium oxide (MgO). Biết rằng khối lượng Magnesium Mg tham gia bằng 1,5 lần khối lượng của oxygen (không khí) tham gia phản ứng.
a. Lập phương trình hóa học.
b. Tính khối lượng của Mg và oxygen đã phản ứng.
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl
a. Viết phương trình hóa học.
b. Cho biết tỉ lệ số phân tử của 2 cặp chất tùy chọn trong phản ứng