HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
11. buys
12. is sleeping
13. do
14. is running - wants
15. is
16. will travel
17. need
18. likes
19. loves
20. is cooking - cooks
1. profile
2. facilitating
3. bring
4. than
5. detrimental
6. up
1. is
2. are
3. are
4. isn't
5. is
6. is
7. are
8. has
4 B
5 C
6 A
Exercise 2:
51 D
52 B
53 C
54 D
55 B
56 D
21 C
22 C
23 C
24 A
25 D
26 A
27 C
28 D
29 D
30 B
31 D
32 A
33 D
34 B
35 C
36 A
37 B
38 B
39 C
40 D
Hình vẽ minh họa:
AB là cái thang có chiều dài 13 m
BE là khoảng cách từ chân thang đến mặt đất (BE = 3 m)
* Vì BCDE là hình chữ nhật => BE = CD = 3 (m)
BC là khoảng cách từ chân thang đến tường của tòa nhà (BC = 5m)
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABC
\(AB^2=AC^2+BC^2\\ \Leftrightarrow13^2=AC^2+5^2\\ \Leftrightarrow AC^2=144\\ \Leftrightarrow AC=\sqrt{144}=12\left(m\right)\)
Chiều cao mà thang có thể vươn tới là:
\(AD=AC+CD=12+3=15\left(m\right)\)
\(a,\\ =12:\left\{400:\left[500-300\right]\right\}-5\\ =12:\left\{400:200\right\}-5=12:2-5=6-5=1\)
\(b,\\ =303-3.\left\{\left[655-\left(18:2+1\right).4^3+5\right]\right\}:10^0\\ =303-3.\left\{\left[655-10.4^3+5\right]\right\}:1\\ =303-3.\left\{\left[655-640+5\right]\right\}=303-3.20=303-60=243\)
20 have you been working