Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 1
Số lượng câu trả lời 1
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Chủ đề:

Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

Câu hỏi:

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS ĐỒNG CƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Môn : Toán – Lớp 8
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: (x – y)2 = x2 - …..+y2 là: A. 4xy B. – 4xy C. 2xy D. – 2xy Câu 2. Kết quả của phép nhân: ( - 2x2y).3xy3 bằng: A. 5x3y4 B. – 6x3y4 C. 6x3y4 D. 6x2y3 Câu 3: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của x(x – 3) + 4(3 –x) là: A. (x – 3)(x –4) B. (4 – x)(x – 3) C. (x – 4)(3 – x) D. (x – 3)(x + 4) Câu 4: Cho tứ giác ABCD, có = 1400. Khi đó, tổng bằng: A. 1600 B. 2200 C. 2000 D. 1500 Câu 5: Hình thang ABCD (AB // CD), M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Biết AB = 14cm, MN = 20cm. Độ dài cạnh CD bằng: A. 17cm B. 24cm C. 26cm D. 34cm Câu 6.Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng ? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 𝑥2𝑦−2𝑥𝑦2+𝑦3 b) 𝑥3+2−2𝑥2−𝑥 Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x, biết: a) x(x – 2) – 3(2 – x) = 0 b) (x + 4)2 9 = 0 Bài 3. (3 điểm) Cho Δ𝐴𝐵𝐶, gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; và M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng DA, AE, EF, FD. a) Chứng minh: EF là đường trung bình của tam giác ABC b) Chứng minh: Các tứ giác DAEF; MNPQ có các cạnh đối song song c) Khi tam giác ABC vuông tại A thì các tứ giác DAEF; MNPQ là hình gì ? Chứng minh? Bài 4:(1điểm) a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì (a + 2)2 – (a – 2)2 chia hết cho 4 b) Tìm số nguyên n để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức B. A = n3 + 2n2 – 3n + 2 ; B = n – 1