HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Vì ... nên (biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả).
Tuy ... nhưng(biểu thị quan hệ tương phản).
Nếu.....thì (điều kiện kết quả)
1)on/and
2)in/in
3)for
4)of
5)in
6)at.on
7)between
hay
a.time/you/breakfast/what/have/do?
What time do you have breakfast?
b.goes/every/at/work/my/to/seven/mother/o'clock/morning.
My mother goes to work at seven o'clock every morning.
c.have/Monday/English/we/on/Friday/and.
We have English on Monday and Friday.
d.on/have/Nga/Literature/does/Tuesday?
Does Nga have Literrature on Tuesday?