HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.
1. MnO2 + HClđặc --t0-> MnCl2 + Cl2 + H2O
2. FeO + HNO3 ----> NO + Fe(NO3)3 + H2O
3. Cu + H2SO4 (đ) --t0-> CuSO4 + SO2 + H2O
4. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
Câu 3: Carbon có 2 đồng vị \(\dfrac{12}{6}\) C, \(\dfrac{13}{6}\) C và có nguyên tử khối là 12,011. Tính thành phần % về số mol của mỗi loại đồng vị .
Viết câu hỏi dựa trên trả lời trong ngoặc
vd What are you doing now?
1 I'm reading (a fashion magozine).
What..................................?
2 He's arriving(at 9.30).
What time...........................?
3 Barbara's wearing (a new skirt)!
What....................................?
4 I'm smiling (because I'm happy)!
Why.....................................?
5 He's sitting (at his desk).
Where.................................?
Viết câu hỏi phỏn vấn 1 người
(Tiếng Anh)
4.13Cho các nguyên tố có diện tích hạt nhân như sau Z=7;Z=14 và Z=21. biểu diễn cấu hình electron của nguyên tử theo ô orbital. Tại sao lại phân bố như vậy ?
4.14Cho các nguyên tố có diện tích hạt nhân như sau:Z=9;Z=16;Z=18;Z=20 và Z=29
Cho hai tập hợp A=[-1;3];B=[2;5]. Tìm A\(\cap\)B,A\(\cup\)B,A\B
Cho tam giác ABC có AC=8;BC=6;C=30o . Tính độ dài cạnh AB và diện tích của tam giác AB