Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 4
Số lượng câu trả lời 0
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Pngdfgdfgd

Câu 19: Nước ta giàu có về tài nguyên khoáng sản là do

A. tiếp giáp với đường hàng hải, hàng không quốc tế

B. nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải

C. nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương

D. nằm trên đường di cư, di lưu của nhiều động thực vật

Câu 20: Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam:

A. 55%                        B. 65%                        C. 75%                        D. 85%

Câu 21: Dãy núi cao nhất nước ta là:

A. Hoàng Liên Sơn                 B. Pu Đen Đinh          C. Pu Sam Sao                        D. Trường Sơn Bắc

Câu 22: Đặc điểm nào không phải của địa hình đồi núi của nước ta?

A. Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích lãnh thổ

B. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85% diện tích lãnh thổ

C. Địa hình thấp dưới 500m chiếm 70% diện tích lãnh thổ

D. Địa hình dưới 2000m chiếm khoảng 35% diện tích lãnh thổ

Câu 23: Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn

A. Tiền Cambri              B. Cổ sinh                    C. Trung sinh               D. Tân kiến tạo

Câu 24: Đỉnh núi nào được mệnh danh là "nóc nhà Đông Dương"

A. Phan-xi-păng                      B. Trường Sơn                        C. E-vơ-rét                              D. Pu-si-cung

Câu 25: Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng, nguyên nhân cơ bản do:

A. Đặc điểm địa hình kết hợp với hướng các mùa gió.

B. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.

C. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm.               D. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.

Câu 26: Sự khác biệt rõ rệt giữa khu vực Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm:

A. Độ cao và hướng núi         B. Hướng nghiêng      C. Giá trị về kinh tế    D. Sự tác động của con người

Câu 27: Địa hình với địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa là đặc điểm của khu vực:

A. Trường Sơn Bắc.                B. Tây Bắc.                 C. Đông Bắc.                             D. Trường Sơn Nam.

Câu 28: Đặc điểm nào đúng với địa hình khu vực Đông Bắc?

A. Cao nhất nước ta                                       B. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích

C. Hướng Tây Bắc-Đông Nam                       D. Có nhiều cao nguyên xếp tầng

Câu 29: Đặc điểm nào đúng với khu vực Trường Sơn Nam?

A. Cao nhất nước ta                                       B. Có nhiều cao nguyên xếp tầng

C. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích       D. Hướng Tây Bắc-Đông Nam

Câu 30: Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của:

A. Khu vực Trường Sơn Nam                                    B. Khu vực Đông Bắc  

C. Khu vực Tây Bắc                                       D. Khu vực Trường Sơn Bắc

Câu 31: Hướng vòng cung là hướng núi chính của:

A. Dãy Hoàng Liên Sơn                                 B. Khu vực Đông Bắc

C. Các hệ thống sông lớn.                              D. Khu vực Trường Sơn Bắc

Câu 32: Địa hình núi nước ta được chia thành bốn khu :

A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam.

B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc

C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.

D. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn

Câu 33: Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng.                  B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Mã.                      D. Đồng bằng sông Cả.

Câu 34: Đặc điểm đồng bằng ven biển Miền Trung là:

A. Hẹp ngang và bị chia cắt, đất giàu dinh dưỡng

B. Diện tích khá lớn, biển đóng vai trò chính trong việc hình thành, 

C. Hẹp ngang, kéo dài từ Bắc xuống Nam, đất nghèo dinh dưỡng

D. Hẹp ngang và bị chia cắt, biển đóng vai trò chính trong việc hình thành, đất nghèo dinh dưỡng

Câu 35: Đồng bằng sông Cửu Long khác với Đồng bằng sông Hồng ở:

A. Diện tích nhỏ hơn.                                     B. Phù sa không bồi đắp hàng năm

C. Thấp và khá bằng phẳng                            D. Cao ở rìa đông, thấp ở giữa

Câu 35: Vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi:

A. Không được bồi đắp phù sa hàng năm.                 B. Có nhiều ô trũng ngập nước

C. Được canh tác nhiều nhất.                                     D. Thường xuyên được bồi đắp phù sa.

Câu 37: Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

A. Là đồng bằng châu thổ.                             B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu.

C. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông.             D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

Câu 38: Đai nhiệt đới gió mùa có ở độ cao nào?

A. Dưới 600 – 700 m              B. Dưới 900 – 1 000 m

C. Trên 900 – 1 000 m            D. Dưới 600 – 700 m (miền Bắc) hoặc dưới 900 – 1 000 m (miền Nam)

Câu 39: Loại đất chủ yếu ở khu vực đồi núi là gì?

A. Đất sét                    B. Đất cát                    C. Đất phù sa              D. Đất feralit

Câu 40: Vịnh Vân Phong nằm ở đâu?

A. Quảng Ninh                       B. Đà Nẵng                 C. Khánh Hoà             D. Cà Mau

Pngdfgdfgd

Câu 2: Việc làm nào sau đây không đảm bảo quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm?

A. Không sử dụng hoá chất đựng trong đồ chứa không có nhãn hoặc nhãn mờ.

B. Đọc cẩn thận nhãn hoá chất trước khi sử dụng.

C. Có thể dùng tay trực tiếp lấy hoá chất.

D. Không được đặt lại thìa, panh vào lọ đựng hoá chất sau khi đã sử dụng.

Câu 3: Để lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng 1 mL) thường dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Phễu lọc.                                                                 B. Ống đong có mỏ.

C. Ống nghiệm.                                                           D. Ống hút nhỏ giọt.

Câu 4: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm, cách làm nào sau đây là sai?

A. Kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng 1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống.

B. Miệng ống nghiệm nghiêng về phía không có người.

C. Làm nóng đều đáy ống nghiệm rồi mới đun trực tiếp tại nơi có hoá chất.

D. Để đáy ống nghiệm sát vào bấc đèn cồn.

Câu 5: Mẫu nước nào sau đây có pH > 7?

A. Nước cam.                                                  B. Nước vôi trong.

C. Nước chanh.                                                           D. Nước coca cola.

Câu 6: Thiết bị cung cấp điện là

A. pin 1,5 V.               B. ampe kế.                 C. vôn kế.                    D. công tắc.

Câu 7: Thiết bị đo cường độ dòng điện là

A. vôn kế.                                B. ampe kế.                 C. biến trở.                  D. cầu chì ống.

Câu 8: Biến áp nguồn là thiết bị có chức năng

A. đo cường độ dòng điện.

B. đo hiệu điện thế.

C. chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 220V thành điện áp xoay chiều hoặc điện áp một chiều có giá trị nhỏ.

D. đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện.

Câu 9: Thiết bị sử dụng điện là

A. điốt phát quang (kèm điện trở bảo vệ).      B. dây nối.

C. công tắc.                                                                 D. cầu chì.

Câu 10: Thiết bị có chức năng dùng để đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện là

A. biến trở.                                                                  B. joulemeter.

C. cầu chì.                                                                   D. biến áp nguồn.

Câu 11: Biện pháp an toàn khi sử dụng điện là:

A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện; kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; nối đất các thiết bị, đồ dùng điện.

B. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện, kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; sử dụng đồ dùng điện với hiệu điện thế 380V.

C. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện; kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; không sử dụng đồ dùng điện có vỏ bằng kim loại.

D. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện; kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; nối đất các thiết bị, đồ dùng điện.

 

 

 

 

Pngdfgdfgd

Câu 2: Việc làm nào sau đây không đảm bảo quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm?

A. Không sử dụng hoá chất đựng trong đồ chứa không có nhãn hoặc nhãn mờ.

B. Đọc cẩn thận nhãn hoá chất trước khi sử dụng.

C. Có thể dùng tay trực tiếp lấy hoá chất.

D. Không được đặt lại thìa, panh vào lọ đựng hoá chất sau khi đã sử dụng.

Câu 3: Để lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng 1 mL) thường dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Phễu lọc.                                                                 B. Ống đong có mỏ.

C. Ống nghiệm.                                                           D. Ống hút nhỏ giọt.

Câu 4: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm, cách làm nào sau đây là sai?

A. Kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng 1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống.

B. Miệng ống nghiệm nghiêng về phía không có người.

C. Làm nóng đều đáy ống nghiệm rồi mới đun trực tiếp tại nơi có hoá chất.

D. Để đáy ống nghiệm sát vào bấc đèn cồn.

Câu 5: Mẫu nước nào sau đây có pH > 7?

A. Nước cam.                                                  B. Nước vôi trong.

C. Nước chanh.                                                           D. Nước coca cola.

Câu 6: Thiết bị cung cấp điện là

A. pin 1,5 V.               B. ampe kế.                 C. vôn kế.                    D. công tắc.

Câu 7: Thiết bị đo cường độ dòng điện là

A. vôn kế.                                B. ampe kế.                 C. biến trở.                  D. cầu chì ống.

Câu 8: Biến áp nguồn là thiết bị có chức năng

A. đo cường độ dòng điện.

B. đo hiệu điện thế.

C. chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 220V thành điện áp xoay chiều hoặc điện áp một chiều có giá trị nhỏ.

D. đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện.

Câu 9: Thiết bị sử dụng điện là

A. điốt phát quang (kèm điện trở bảo vệ).      B. dây nối.

C. công tắc.                                                                 D. cầu chì.

Câu 10: Thiết bị có chức năng dùng để đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện là

A. biến trở.                                                                  B. joulemeter.

C. cầu chì.                                                                   D. biến áp nguồn.

Câu 11: Biện pháp an toàn khi sử dụng điện là:

A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện; kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; nối đất các thiết bị, đồ dùng điện.

B. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện, kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; sử dụng đồ dùng điện với hiệu điện thế 380V.

C. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện; kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; không sử dụng đồ dùng điện có vỏ bằng kim loại.

D. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện; kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; nối đất các thiết bị, đồ dùng điện.

Pngdfgdfgd

Câu 2: Việc làm nào sau đây không đảm bảo quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm?

A. Không sử dụng hoá chất đựng trong đồ chứa không có nhãn hoặc nhãn mờ.

B. Đọc cẩn thận nhãn hoá chất trước khi sử dụng.

C. Có thể dùng tay trực tiếp lấy hoá chất.

D. Không được đặt lại thìa, panh vào lọ đựng hoá chất sau khi đã sử dụng.

Câu 3: Để lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng 1 mL) thường dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Phễu lọc.                                                                B. Ống đong có mỏ.

C. Ống nghiệm.                                                          D. Ống hút nhỏ giọt.

Câu 4: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm, cách làm nào sau đây là sai?

A. Kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng 1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống.

B. Miệng ống nghiệm nghiêng về phía không có người.

C. Làm nóng đều đáy ống nghiệm rồi mới đun trực tiếp tại nơi có hoá chất.

D. Để đáy ống nghiệm sát vào bấc đèn cồn.

Câu 5: Mẫu nước nào sau đây có pH > 7?

A. Nước cam.                                                 B. Nước vôi trong.

C. Nước chanh.                                                          D. Nước coca cola.

Câu 6: Thiết bị cung cấp điện là

A. pin 1,5 V.               B. ampe kế.                 C. vôn kế.                   D. công tắc.

Câu 7: Thiết bị đo cường độ dòng điện là

A. vôn kế.                               B. ampe kế.                 C. biến trở.                  D. cầu chì ống.

Câu 8: Biến áp nguồn là thiết bị có chức năng

A. đo cường độ dòng điện.

B. đo hiệu điện thế.

C. chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 220V thành điện áp xoay chiều hoặc điện áp một chiều có giá trị nhỏ.

D. đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện.

Câu 9: Thiết bị sử dụng điện là

A. điốt phát quang (kèm điện trở bảo vệ).      B. dây nối.

C. công tắc.                                                                 D. cầu chì.

Câu 10: Thiết bị có chức năng dùng để đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện là

A. biến trở.                                                                  B. joulemeter.

C. cầu chì.                                                                   D. biến áp nguồn.

Câu 11: Biện pháp an toàn khi sử dụng điện là:

A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện; kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; nối đất các thiết bị, đồ dùng điện.

B. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện, kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; sử dụng đồ dùng điện với hiệu điện thế 380V.

C. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện; kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; không sử dụng đồ dùng điện có vỏ bằng kim loại.

D. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện; kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; nối đất các thiết bị, đồ dùng điện.

BÀI 2: Phản ứng hoá học

- Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa và phân biệt được biến đổi vật lý, biến đổi hóa học.

- Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm

- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm.

- Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt.

-Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra.

-Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học.

- Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống.

VÍ DỤ:

Câu 1 Quá trình biến đổi hóa học là

A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.

Câu 2:  Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về

A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố.
B. số lượng các nguyên tố.
C. số lượng các phân tử.
D. liên kết giữa các nguyên tử.

Câu 3:  Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống:

“Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các chất phản ứng.”

A. (1) tổng, (2) tích
B. (1) tích, (2) tổng
C. (1) tổng, (2) tổng
D. (1) tích, (2) tích

    Câu 4: Chất ban đầu bị biến đổi trong quá trình phản ứng được gọi là

A.    chất sản phẩm.

chất xúc tác.chất phản ứng hay chất tham gia.chất kết tủa hoặc chất khí.

 Câu 5: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng

A.    khi xảy ra kèm theo sự truyền nhiệt từ môi trường vào chất phản ứng.

khi xảy ra kèm theo sự giải ph&...