HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Đốt cháy butane (CH3-CH2-CH2-CH3) bằng oxygen tạo sản phẩm là carbon dioxide và nước.Năng lượng liên kết trong các hợp chất cho trong bảng dưới đây:Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol)C – C C4H10 346 C = O CO2 799C – H C4H10 418 O – H H2O 467O = O O2 495Một bình gas chứa 12 kg butane có thể đun sôi bao nhiêu ấm nước? Giả thiết mỗi ấm nướcchứa 3 L nước ở 250C, nhiệt dung của nước là 4,2 J/g.K, có 50% nhiệt đốt cháy butane bị thấtthoát ra ngoài môi trường.
Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH298o = -890,3 kJBiết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 và –285,8 kJ/mol. Hãy tínhnhiệt tạo thành chuẩn của khí methane.
Dung dịch glucose (C6H12O6) 5%, có khối lượng riêng là 1,02 g/mL, phản ứng oxi hoá 1 molglucose tạo thành CO2 (g) và H2O (l) toả ra nhiệt lượng là 2 803,0 kJ. Một người bệnh đượctruyền một chai chứa 500 mL dung dịch glucose 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hóa hoàntoàn glucose mà bệnh nhân đó có thể nhận được là
d) Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2 và NO lần lượt là 494 kJ/mol, 945kJ/mol và 607 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dưới đây bằng bao nhiêu?N2(g) + O2(g) 2NO(g)A. -832 kJ. B. +832 kJ. C. -225 kJ. D. +225 kJ.
c) Tính biến thiên enthanpy của phản ứng tạo thành ammonia (sử dụng năng lượng liên kết).Cho biết phản ứng thu nhiệt hay toả nhiệt và vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phảnứng 3H2 (g) + N2 (g) → 2NH3 (g)Liên kết Eb (kJ/ mol)H – N 386H – H 436N ≡ N 945
b) Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g)biết Eb (H—H) = 436 kJ/mol, Eb (C—H) = 418 kJ/mol, Eb (C—C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol
a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2 (g) + Cl2 (g) → 2HCl (g)Biết Eb (H – H) = 436 kJ/mol, Eb (Cl – Cl) = 243 kJ/mol, Eb (H – Cl) = 432 kJ/mol
e) Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (nhiệt sinh chuẩn) của khí CO từ các dữ kiện thực nghiệmdưới đây.C (s) + O2 (g) → CO2 (g) ΔrH298o = − 94,05 𝑘𝑐𝑎𝑙2CO (g) + O2 (g) → 2CO2 (g) ΔrH298o = − 135,28 𝑘𝑐𝑎𝑙