Câu trả lời:
1, plays
⇒ HTĐ (often)
2, go
⇒ Used to + V
3, going
⇒ What about + N/Ving
4. has lived
⇒ HTHT (since)
5. go
⇒ Used to + V
6. played
⇒ QKĐ (last Saturday)
7. go
⇒ Used to + V
8. have learned
⇒ HTHT (for)
Công thức thì hiện tại hoàn thànhThể | Cấu trúc | Ví dụ |
Khẳng định | S + have/ has + VpII... | He has done his homework. (Anh ấy đã làm xong bài tập về nhà.) |
Phủ định | S + have/ has + not + VpII... | He hasn't done his homework. (Anh ấy không làm xong bài tập về nhà.) |
Nghi vấn | Have/ has + S + VpII...? Yes, S + have/has. | Has he done his homework? Yes, he has. No, he hasn't. (Có phải anh ấy đã làm xong bài tập về nhà không?) |
Ngoài 2 cách dùng thì hiện tại hoàn thành chính ở trên, khi gặp các trạng từ, hoặc các cụm từ sau, thì chúng ta hãy chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành nhé.
Dựa vào các công thức, chúng mình đã có thể làm được rồi đấy!
Nếu bạn muốn tìm mình để giải đáp thắc mắc cho bài Toán hoặc English của bạn, hãy join vào cộng đồng Quada và tìm thắc mắc để hỏi các gia sư Quada nhé! Bản thân mình cũng là một gia sư Quada và tớ hi vọng sẽ gặp lại được các cậu. Nice to meet you !!!