HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 192m. Chiều dài hơn chiều rộng12m. Tính diện tích sân trường đó?
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điềm)Bài 1: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:6300 kg ……. 62 tạ 5 phút 20 giây …… 350 giây56 m 2 8 cm 2 ...... 560 008 cm 2 516 năm ……. 6 thế kỉBài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:A. 35 x 18 = …… x 35B. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x ( …… + …….. )Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:a/ Giá trị của biểu thức 1809 + 104 x 11 là bao nhiêu ? A. 21 043 B. 3 043 C. 2 953 D. 2 288b/ Trung bình cộng của 35 và 53 là:A. 40 B. 42 C. 44 D. 50c/ Tổng của hai số là 210, hiệu của hai số là 78. Vậy số lớn, số bé lần lượt là: A. 144; 66 B. 143; 65 C. 66; 144 D. 65;143 d/ Hình bên có:
đặt tính rồi tính
3. Tính giá trị biểu thức sau bằng hai cách: (1đ )(4195 + 340) : 5
Cách 1 Cách 2:
…………………………………………..………………………………………….………………………………………….…………………………………………
…………………………………………..………………………………………….………………………………………….………………………………………….
4.Tìm X: (1đ)7 756 – X x 20 = 678…………………………………………..…………………………………………..………………………………………….………………………………………….………………………………………….
X : 11 = 78…………………………………………..………………………………………….………………………………………….………………………………………….…………………………………………..
5. Một khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 96 m, chiều rộng kém chiều dài24m. Người ta trồng cam trong khu vườn đó, cứ 12m 2 thì trồng được 3 cây. Hỏi khuvườn đó trồng được bao nhiêu cây? (2 đ)Bài giải
6. Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 23 và số dư là 14 (0.5đ)
1. Giá trị của chữ số 3 trong số 2 1 356 489 là:A. 3 000 000 B. 300 000C. 3 0 000 D. 3 0002. 24 tấn 2 kg = …….. kgA. 242 B. 2 402 C. 24 002 D. 2400023. Xe thứ nhất chở 24 thùng hàng, mỗi thùng hàng chứa 6 hộp bánh, xe thứ hai chở 124hộp bánh. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu hộp bánh?A.144 B.268 C. 134 D. 1544. Sè ®iÒn vµo chç trèng trong phÐp tÝnh: 47 x 6 = 47 x .... + 47A. 7 B. 6 C. 5 D. 45. 750 000cm 2 = ……..dm 2A. 75 B.750 C.7500 D. 75 0006. Trong các góc dưới đây: Góc nào là góc nhọn? Góc nào là góc tù? Góc nào là gócvuông?
A B C……………………… …………………… ………………………
Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện: (1 điểm)a) 629 356 - 35600 : 25 : 4