HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Câu 29. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gamkết tủa. Giá trị của m làA. 30 B. 20 C. 40 D. 25Câu 30. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?A. Làm quỳ tím hoá xanh.B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.Câu 31. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:A. NaHCO3. B. Na2CO3.C. Na2CO3 và NaOH. D. NaHCO3 và NaOH.Câu 32. Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:A. BaO tác dụng với dung dịch HCl. B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.C. BaO tác dụng với dung dịch H2O. D. Ba(NO3)2 tác dụng với d.dịch Na2SO4.Câu 33. Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách:A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư.C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.Câu 34. Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:A. 15,9 g. B. 10,5 g. C. 34,8 g. D. 18,2 g.Câu 35. Chất nào là phân bón kép?A. KNO3 B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. Ca(H2PO4)2Câu 36. Hòa tan 9,2 gam hỗn hợp gồm: Mg và MgO vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1,12lít khí ở đktc và dung dịch A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch A, đến khi phản ứng xong, lọc lấykết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thấy chất rắn nặng m gam. Tính m?A. 12 g B. 8 g C. 10 g D. 16 gCâu 37. Dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2 . Chất có thể làm sạch muối nhôm làA. AgNO3 B. Zn C. Mg D. AlCâu 38. Sứa hộp, còn được gọi là ong vò vẽ biển. Có khả năng gây chết người vì khi đốt chúng tiêm vào nạnnhân một chất chứa bazơ mạnh, có khả năng làm tim ngừng đập và phổi ngừng thở. Vậy khi bị sứa đốt ta cóthể dùng chất nào sau đây để bôi lên vết thương?A. Vôi B. Nước đường C. Muối ăn D. GiấmCâu 39. Một dung dịch có tính chất sau:- Tác dụng với kim loại Mg, Zn, Fe đều ra H2- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo muối và nước- Tác dụng với Na2SO3 cho khí SO2 .Dung dịch đó chứaA. H2SO4 đặc nóng B. NaCl C. NaOH D. HClCâu 40. Hoá chất dùng để phân biệt từng chất trong cặp chất CaO và MgO bằng phương pháp hoá học làA. nước và quì tím B. dung dịch HCl C. dung dịch HNO3 D. khí CO2
Câu 16. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 16 gam muối sunfat của một kim loại hoá trị II rồi lọckết tủa tách ra đem nung nóng thu được 8 gam oxit của kim loại hoá trị II đó. Công thức muối sunfat là:A. MgSO4 B. ZnSO4 C. CuSO4 D. FeSO4Câu 17. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:A. CO2. B. Na2O. C. SO2. D. P2O5Câu 18. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit làA. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.Câu 19. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2.D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.Câu 20. Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cầndùng làA. 9,8 g B. 89 g C. 98 g D.8,9 gCâu 21. Khi phân hủy bằng nhiệt 28,4 g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 ta thu được 6,72 lít CO2 ở đktc. Thành phầnphần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là:A. 29,58% và 70,42%. B. 65% và 35%.C. 70,42% và 29,58%. D. 35% và 65%.Câu 22. Cho các oxit: Fe2O3; Al2O3; SO2; P2O5; CO; CaO; SiO2 các oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:A. Fe2O3; SO2; P2O5 B. Al2O3; CaO; SiO2C. SO2; P2O5; CaO D. SO2; CO; CaOCâu 23. Khí X có đặc điểm: Là một oxit axit và nhẹ hơn khí NO2 . Khí X làA. CO2 B. Cl2 C. HCl D. SO2Câu 24. Các bazơ không tan làA. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3. B. Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4.C. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.Câu 25. Trong các chất sau đây, chất làm quỳ tím chuyển màu xanh làA. H2O B. dung dịch H2SO4C. dung dịch KOH D. dung dịch Na2SO4Câu 26. Nhỏ dung dịch FeSO4 vào dung dịch NaOH người ta thu được hiện tượng nào sau đây?A. Chất khí không màu bay ra B. Kết tủa đỏ nâuC. Kết tủa trắng D. Kết tủa trắng xanhCâu 27. Chất X có các tính chất:− Tan trong nước tạo dung dịch X.− Dung dịch X phản ứng được với dung dịch Na2SO4.− Làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.X làA. KCl B. KOH C. Ba(OH)2 D. BaCl2Câu 28. Ngâm đinh sắt trong dung dịch đồng II sunfat (CuSO4). Hiện tượng gì xảy ra.A. Không xuất hiện tượng.B. Xuất hiện đồng màu đỏ bám trên đinh, đinh Fe không bị tan.C. Xuất hiện đồng màu đỏ bám trên đinh, đinh Fe bị tan 1 phần, màu xanh của dd nhạt dần.D. Không có Cu bám trên đinh Fe, chỉ 1 phần đinh bị tan.
Câu 9. Để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl và H2SO4 mất nhãn ta dùngA. quì tím và Ba(OH)2 B. quỳ tím và KOHC. phenolphtalein và Na2CO3 D. phenolphtalein và NaOHCâu 10. Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa:A. 19,6g B. 4,9g C. 9,8g D. 17,4gCâu 11. Khi cho dung dịch HCl tác dụng với CuO hiện tượng xảy ra là:A. Có khí thoát ra B. Có dung dịch màu xanh xuất hiện, CuO tan dầnC. CuO tan ra D. Có khí thoát ra đồng thời màu xanh xuất hiệnCâu 12. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:A. HCl, HNO3. B. NaCl, KNO3.C. NaOH, Ba(OH)2. D. Nước cất, nước muối.Câu 13. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xửlí triệt để. Đó là những chất nào sau đây?A. CO2, SO2 B. H2S, Cl2 C. SO2, NO2 D. NH3, HClCâu 14. Bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao làA. NaOH. B. KOH. C. Fe(OH)3. D. Ba(OH)2.Câu 15. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. BaO + H2O → Ba(OH)2.C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2. D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl.