Câu 1: Thông tin là gì ?
A. Thông tin là việc tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và trao đổi thông tin
B. Thông tin là nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông tin một cách tự động trên cơ sở sử dụng máy tính điện tử
C. Thông tin là tất cả những gì con người thu nhận được từ sách vở, báo chí và về chính mình
D. Thông tin là tất cả những gì con người thu nhận được từ thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện, ...) và về chính mình
Câu 2: Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì
A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyển thông tin
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyển thông tin
C. Thu nhận, xử lý, truyển thông tin và lưu trữa
D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyển thông tin
Câu 3: Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là vật mang tin ?
A. Thẻ nhớ
B. Cuộn phim
C. Cái xô
D. Cuốn sách
Câu 4: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là
A. Dãy bit
B. Văn bản
C. Hình ảnh
D. Âm thanh
Câu 5: Đâu là đơn vị đo dung lượng thông tin?
A. m (mét)
B. kg (ki lô gam)
C. B (byte)
D. l (lít)
Câu 6: Nhận định nào KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính ?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng
B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm
C. Người sử dụng độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng cho riêng họ
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu tăng hiệu quả sử dụng
Câu 7: Các thiết bị nào dưới đây thường dùng mạng không dây?
A. Máy tính bàn
B. Máy in
C. Máy tính xách tay
D. Bộ chuyển mạch
Câu 8: Phát biểu nào sau đây KHÔNG chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vi không cần khoan đục và lắp đặt đường dây
C. Mạng không dây thường sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại…
D. Mạng không dây mạnh và ổn định hơn mạng có dây
Câu 9: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A
A. 8000
B. 8129
C. 8291
D. 8192
Câu 10: Các thao tác thảo luận, phân tích, giải thích, phán đoán, tưởng tượng…của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D. Truyền
Câu 11: Dãy bit là dãy chỉ gồm
A. 0 và 1
B. 2 và 3
C. 4 và 5
D. 6 và 7
Câu 12: Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm các khối chức năng
A. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
B. Bộ nhớ
C. Thiết bị vào/ra
D. Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 13: Đâu là các thiết bị nhập dữ liệu
A. Màn hình cảm ứng, loa, máy in
B. Chuột, bàn phím, màn hình cảm ứng
C. Bàn phím, loa, máy in
D. Màn hình, máy in, bàn phím.
Câu 14: Bao nhiêu ‘bit’ tạo thành 1 ‘byte’
A. 8
B. 9
C. 32.
D. 36
Câu 15: Chức năng của bộ nhớ máy tính là
A. Thu nhận
B. Hiển thị
C. Lưu trữ
D. Xử lí
Câu 16: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào của quá trình xử lí thông tin
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D. Truyền
Câu 17: Kết quả mã hóa của số 5 là
A. 011
B. 100
C. 101
D. 110
Câu 18: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì
A. Biểu diễn các số
B. Biểu diễn văn bản
C. Biểu diễn hình ảnh và âm thanh
D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh và âm thanh
Câu 19: Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành 1 ‘kilobyte’
A. 64
B. 1024
C. 2048
D. 10240
Câu 20: Thông số 73.5 GB free of 119 GB ghi trên ổ đĩa (C) cho biết điều gi?
A. Dung lượng ổ đĩa đã sử dụng là 73,5GB trên tổng số 119GB
B. Tất cả đều đúng
C. Tất cả đều sai
D. Dung lượng còn lại của ổ đĩa là 73,5GB trên tổng số 119GB
Câu 21: Bạn Khoa Xem bản tin dự báo thời tiết, bạn
Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng
A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin.
B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu.
C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu.
Câu 22: Xét tình huống “Cô giáo đang giảng bài, em nghe và ghi bài vào vở”. Trong các câu sau, câu nào đúng
A. Cô giáo đang xử lí thông tin.
B. Cô giáo đang lưu trữ thông tin.
C. Em đang nhận và lưu trữ thông tin.
D. Cô giáo và em đang trao đổi thông tin
Câu 23: Đáp án nào là đặc điểm của internet?
A. Tính đối phó
B. Tính đa dạng
C. Tinh băt buộc công khai người dùng
D. Tính không tương tác
Câu 24: Có mấy đặc điểm chính của internet ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Ai là chủ sở hữu mạng internet ?
A. Tổ chức liên hiệp quốc
B. Hội chữ thập đỏ thế giới
C. Nước Mỹ
D. Không chủ sở hữu
Câu 26: Những nhận xét về bảng thống kê trên nhận xét nào sau đây là ĐÚNG ?
A. Số học sinh các lớp là thông tin
B. Dòng lớp là vật mang tin
C. Con số và chữ viết trên bảng là dữ liệu, số học sinh không chấp hành thực hiện 5K là thông tin
D. Sĩ số học sinh là vật mang tin
Câu 27: Hãy chọn những việc mà em không thực hiện được khi kết nối Internet
A. Học ngoại ngữ trực tuyến với người nước ngoài
B. Chơi đá bóng để nâng cao sức khỏe
C. Tìm kiếm tư liệu học tập
D. Gửi thư điện tử
Câu 28: Hoạt động em suy nghĩ để giải quyết một bài toán được xếp vào hoạt động nào sau đây
A. Thu nhận
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền
Câu 29: Các thiết bị máy quét, máy tính để bàn, máy in, điện thoại thông minh được xếp vào loại thiết bị nào sau đây
A. Các thiết bị đầu cuối
B. Các thiết bị kết nối
C. Các thiết bị mạng
D. Phần mềm mạng
Câu 30: Lợi ích khi sử dụng internet
A. Trao đổi thông tin nhanh chóng hiệu quả
B. Là phương tiện vui chơi giải trí
C. Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống
D. Tất cả các lợi ích trên
Câu 31: Internet là mạng
A. Kết nối hai máy tính với nhau
B. Kết nối các máy tính trong nước
C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu
D. Kết nối các máy tính trong phạm vi thành phố
Các thiết bị kết nối không dây
Câu 32: Mạng máy tính gồm các thành phần?
A. Máy tính và thiết bị kết nối
B. Thiết bị kết nối và thiết bị kết nối
C. Thiết bị kết nối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
D. Máy tính và phần mềm mạng
Câu 33: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình B. CPU C. Bàn phím D. Con chuột
Câu 34: Cách viết ký hiệu và giá trị tương ứng nào sau đây là SAI?
A. B giá trị là 1B
B. KB giá trị là 1000 B
C. MB giá trị là 1024 KB
D. GB giá trị là 1024 MB
Câu 35: Đổi 5 MB bằng bao nhiêu B ?
A. 5000000
B. 25000000
C. 100000
D. 5242880
Câu 36: Thiết bị nào sau đây KHÔNG phải là thiết bị mạng cơ bản?
A. Bàn phím
B. Máy in
C. Bộ định tuyến
D. Máy tính xách tay
Câu 37: Các thiết bị kết nối mạng là?
A. Máy tính, máy in
B. điện thoại thông minh, máy ảnh
C. Bộ chuyển mạch, đường truyền dữ liệu