Bài 1. Trong các số sau đây, số nào là số thập phân : 18; 3,5 ; 1/6 ; 2 và 4/5
A. 18 B. 3,5 C.1/6 D. 2 và 4/5
Bài 2. Số thập phân thích hợp điền vào chôc chấm : 5cm = 5/100 m = … m
A. 0,005 B. 0,05 C. 0,5 D. 5,0
Bài 3. Phân số 24056/1000 được viết thành số thập phân là :
A. 24,56 B. 24,056 C. 24, 0056 D. 2,4056
Bài 4. Số thập phân 0,018 được viết thành phân số thập phân là :
A.18/10 B.18/100 C.18/1000 D.
Bài 5. Chữ số 7 trong số thập phân 134,57 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng trăm D. Hàng phần trăm
Bài 6. Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng :
a) 3,85 ; b) 86,254 ; c) 120,08 ; d) 0,005.
Bài 7. Viết vào ô trống cho phù hợp