Chủ đề:
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dịCâu hỏi:
Câu 1: Sản phẩm của quá trình dịch mã là: A. LipitB. ADNC. ARND. Protein
Câu 2: Đặc điểm nào không có ở mã di truyền: A. tính phổ biếnB. tính đặc hiệuC. tính thoái hóaD. tính kế thừa
Câu 3: Một đột biến gen xảy ra không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm 1 liên kết H2. Đột biến đó thuộc dạng: A. thay thế AT=GXB. mất 1 cặp nuC. thay thế GX = ATD. thêm 1 cặp nu
Câu 4: Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, kí hiệu O (operator) là A. vùng khởi động.B. vùng kết thúc.C. vùng mã hoá D. vùng vận hành.
Câu 5: Đơn vị cấu trúc của nhiễm sắc thể là: A. nucleoxomB. axitaminC. nucleicD. nucleotit
Câu 6: Loại đột biến cấu trúc NST nào làm tăng số lượng gen trên NST? A. Đảo đoạnB. Chuyển đoạnC. Mất đoạnD. Lặp đoạn
Câu 7: Đột biến mất đoạn nhỏ trên NST số 21 ở người gây bệnh A. bạch tạngB. ung thư máuC. máu khó đôngD. tiểu đường
Câu 8: Một loài có 2n = 16 , số lượng nhiễm sắc thể ở thể một là: A. 7B. 15C. 17D. 8
Câu 9: Người mắc bệnh Đao thuộc dạng đột biến: A. thể tam bộiB. thể baC. Thể mộtD. thể tứ bội
Câu 10: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14 và tất cả các cặp NST tương đồng đều chứa nhiều cặp gen dị hợp. Nếu không xảy ra đột biến gen, đột biến cấu trúc NST và không xảy ra hoán vị gen, thì loài này có thể hình thành bao nhiêu loại thể ba khác nhau về bộ NST? A. 7.B. 14.C. 15.D. 21.
GIÚP EM VỚI Ạ!!!