Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI
a/ Chứng minh :∆ DEI = ∆DFI b/ Các góc DIE và góc DIF là những góc gì ?
c/ Biết DI = 12cm , EF = 10cm . Hãy tính độ dài cạnh DE.
Câu 1. Kết luận nào sau đây không chính xác: Khi các dụng cụ mắc nối tiếp thì?
A. Cường độ dòng điện qua các dụng cụ điện bằng nhau.
B. Hiệu điện thế ở hai đầu các dụng cụ điện là như nhau nếu các dụng cụ điện hoàn toàn giống nhau.
C. Nếu dòng điện không đi qua dụng cụ điện này thì cũng không đi qua dụng cụ điện kia.
D. Hiệu điện thế hai đầu các dụng cụ điện bằng nhau.
Câu 2. Để đo cường độ dòng điện của một dụng cụ điện thì ta mắc ampe kế như thế nào?
A. Mắc nối tiếp với dụng cụ tiêu thụ điên.
B. Mắc song song với dụng cụ tiêu thụ điện.
C. Mắc cực dương của dòng điện với cực dương của ampe kế và cực âm của dòng điện với cực âm của ampe kế.
D. Mắc ampe kế gần dụng cụ tiêu thụ điện.
Câu 3. Bạn Lan dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện. Kết quả thu được là 3,25V. Lan đã dùng vôn kế có GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu?
A. 3,5V và 0,1V B. 3V và 0,01V C. 3,5V và 0,01V D. 3,5V và 0,02V
Câu 4. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào tác dụng nhiệt là vô ích?
A. Bếp diện. B. Quạt điện C. Bàn là. D. Ấm điện.
Câu 5. Bình thường trong nguyên tử thì điện tích của hạt nhân so với tổng điện tích của các electron có trị số:
A. Bằng nhau. B. Lớn hơn. C. Nhỏ hơn. D. Không xác định được
Câu 6. Để đo hiệu điện thế của 1 thiết bị tiêu thụ điện người ta dùng dụng cụ gì?
A. Ampe kế B. Vôn kế C. Cân D. bình chia độ
Câu 7. Khi tiến hành thí nghiệp cho dòng điện chạy qua đùi ếch thì đùi ếch co lại, đó là tác dụng nào của dòng điện?
A. Tác dụng hoá học B. Tác dụng từ C. Tác dụng sinh lý D. Tác dụng nhiệt
Câu 8. Trên bóng đèn có ghi còn số 220V trong thông tin dưới đây, thông tin nào là phù hợp nhất?
A. 220V là hiệu điện thế định mức để bóng đèn điện có thể sáng bình thường.
B. Được sử dụng bóng đèn điện nói trên với hiệu điện thế vượt quá giá trị 220V
C. Khi thường xuyên sử dụng bóng đèn điện với hiệu điện thế lớn hơn 220V thì nó sẽ rất bền.
D. Con số 220V không có ý nghĩa gì vì đèn dùng ở nguồn điện nào cũng sáng bình thường
Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng A. Trong mạch không có dòng điện chạy qua B. Dòng điện qua bóng đèn theo chiều từ B đến A. C. Các êlectrôn dịch chuyển qua bóng đèn theo chiều từ B đến A. D. Các kết luận trên đều đúng |
Câu 10. Bếp điện dùng dây may xo hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng phát quang.
C. Tác dụng truyền nhiệt cho vật. D. Tác dụng từ.
Câu 11. Hiệu điện thế giữa hai đầu các bóng đèn lần lượt là:
U1 = 3,5V; U2 = 4V; U3 = 1V; U4 = 3,5V, thì:
A. Giữa hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế 12V
B. Hai bóng đèn Đ1 và Đ4 sáng như nhau
C. Hai bóng đèn Đ2 và Đ3 sáng không như nhau
D. Các kết luận đều đúng
Câu 12. Đèn nêôn hoạt động dựa trên nguyên lí nào?
A. Dòng điện làm dây tóc nóng và phát sáng. B. Dòng điện làm vỏ bóng nóng lên và phát sáng.
C. Dòng điện làm chất khí trong đèn phát sáng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 13. Dòng điện làm cho vật cách điện bị:
A. Nóng lên. B. Phát sáng. C. Nóng lên và phát sáng. D. Tất cả đều sai.
Câu 14. Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút:
A. Các vụn bìa B. Các vụn giấy viết C. Các vụn sắt D. Các vụn phấn
Câu 15. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. GHĐ của vôn kế là hiệu điện thế lớn nhất được ghi trên vôn kế.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là Vôn (V), milivôn (mV) hoặc kilôvôn (KV)
C. ĐCNN của vôn kế là hiệu điện thế nhỏ nhất được ghi trên vôn kế.
D. Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ nào, phải mắc vôn kế song song với dụng cụ đó.
Câu 16. Chuông điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng sinh lí C. Tác dụng hoá học D. Tác dụng từ
Câu 17. Trong vật nào dưới đây không có các eclectron tự do?
A. Một đoạn dây đồng B. Một đoạn dây nhựa
C. Một đoạn dây thép D. Một đoạn dây nhôm
Câu 18. Hạt nào chuyển động có hướng tạo thành dòng điện?
A. Electron tự do B. Điện tích âm và điện tích dương
C. Chỉ có điện tích âm D. Chỉ có điện tích dương
Câu 19. Dòng điện không có tác dụng nào sau đây?
A. Làm co giật các cơ người và động vật B. Làm quay kim nam châm
C. Hút các vụn giấy D. Làm dây tóc bóng đèn phát sáng
Câu 20. Hiệu điện thế xuất hiện ở:
A. Hai đầu của bình ắc qui. B. Một đầu của một cục pin
C. Hai đầu của đinamo không quay. D. Hai điểm bất kì trên dây dẫn không có dòng điện đi qua.
Câu 21. Dòng điện là?
A. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Dòng các điện tích âm chuyển động có hướng.
C. Dòng các điện tích dương dịch chuyển có hướng
D. Dòng các electoron tự do chuyển động có hướng
Câu 22. Khi đưa một thước nhựa sẫm màu đã cọ xát với vải khô lại gần quả cầu bấc thấy quả cầu bấc bị hút lại gần thước nhựa. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Hai vật nhiễm điện trái dấu. B. Quả cầu bị nhiễm điện âm.
C. Thước nhựa đã bị nhiễm điện D. Quả cầu bị nhiễm điện dương.
Câu 23. Trong các phép biến đổi sau đây, phép biến đổi nào là đúng?
A. 120 V = 0,012KV B. 8,5V = 850mV C. 430mV = 0,43V D. 0,48V = 48mV
Câu 24: Để đo hiệu điến thế giữa hai cực của một bình ắc quy xe máy, ta nên dùng vôn kế có giới hạn đo nào là phù hợp?
A. 5V B. 10 V C. 20 V D. 1 kV.
Câu 25: Vôn kế có GHĐ nào dưới đây là phù hợp nhất để đo hiệu điện thế giữa hai đầu các dụng cụ dùng điện trong gia đình?
A. 600mV B. 250V C. 250mV D. 15V
Câu 26. Hai bóng đèn cùng loại mắc nối tiếp vào nguồn điện 9V, các bóng sáng bình thường. Khi đó:
A. Hiệu điện thế định mức của chúng đều là 9V.
B. Hiệu điện thế định mức của chúng bằng 4,5V.
C. Hiệu điện thế định mức của chúng là 3V và 6V.
D. Hiệu điện thế định mức của chúng là 6V và 3V.
Câu 27. Có một số nguồn điện loại: 6V, 9V, 12V, 16V và hai bóng đèn loại 6V - 3W. Để các đèn sáng bình thường thì phải:
A. Hai bóng nối tiếp với nguồn điện 9V. B. Hai bóng nối tiếp với nguồn điện 6V.
C. Hai bóng song song với nguồn điện 12V. D. Hai bóng nối tiếp với nguồn điện 12V.
Câu 28. Một mạch điện gồm Am pe kế mắc nối tiếp với một bóng đèn có cường độ định mức 1,55A. Đèn sẽ sáng vừa khi:
A. Ampe kế chỉ 1,75A. B. Ampe kế chỉ 0,75A. C. Ampe kế chỉ 1,45A D. Ampe kế chỉ 2,5A
Câu 29. Ba bóng đèn cùng loại 3V - 2W mắc nối tiếp. Biết các bóng sáng bình thường. Khi đó hiệu điện thế của toàn mạch có giá trị:
A. 7,5V B. 6V. C. 9V D. 6,5V
Câu 30. Vôn kế nào trong các vôn kế sau phù hợp dùng để đo hiệu điện thế hai đầu các dụng cụ dùng điện trong gia đình?
A. 600mV B. 250V C. 500V D. 15V
Câu 1: Ngành công nghiệp nào không phát triển mạnh ở phía nam và duyên hải Thái Bình Dương (vành đai Mặt Trời)?
A. Sản xuất máy móc tự động
B. Điện tử, vi điện tử
C. Khai thác khoáng sản
D. Sản xuất vật liệu tổng hợp, hàng không vũ trụ
Câu 2: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Bắc Mỹ chưa phải là công nghiệp hàng đầu thế giới?
A. Hàng không.
B. Vũ trụ.
C. Nguyên tử, hạt nhân.
D. Cơ khí.
Câu 3: Ưu thế của công nghiệp Mê-hi-cô hiện nay là
A. Khai khoáng, luyện kim.
B. Dệt, thực phẩm,
C. Khai khoáng và chế biến lọc dầu.
D. Cơ khí và điện tử.
Câu 4: “Vành đai Mặt Trời” là tên gọi của
A. Vùng công nghiệp mới của Bắc Mĩ
B. Vùng công nghiệp lạc hậu của Hoa Kì
C. Vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì
D. Vùng công nghiệp mới ở phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì.
Câu 5: Vùng công nghiệp "Vành đai Mặt Trời" là nơi chiếm ưu thể của ngành
A. Luyện kim và cơ khí.
B. Điện tử và hàng không vũ trụ.
C. Dệt và thực phẩm.
D. Khai thác than, sắt, dầu mỏ.
Câu 6: Ở Bắc Mĩ, nước nào có nền công nghiệp phát triển cao?
A. Hoa Kì
B. Ca-na-đa
C. Mê-hi-cô
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Ngành công nghiệp nào ở Bắc Mĩ chiếm 80% sản lượng của toàn ngành công nghiệp?
A. Công nghiệp luyện kim, chế tạo máy
B. Công nghiệp hóa chất, dệt
C. Công nghiệp chế biến
D. Công nghiệp thực phẩm
Câu 8: Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mĩ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Thương mại.
Câu 9: Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích
A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu
B. Khống chế các nước Mĩ La-tinh
C. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới
D. Cạnh tranh với các khối kinh tế ASEAN.
Câu 10: NAFTA gồm có những thành viên
A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô
B. Hoa Kì, U-ru-goay, Pa-ra-goay
C. Hoa Kì, Chi-lê, Mê-hi-cô
D. Brazil, U-ru-goay, Pa-ra-goay
Câu 11: Hãng máy bay Boeing là hãng máy bay của
A. Canada. B. Hoa Kì. C. Mê-hi-cô. D. Ba nước cùng hợp tác.
Câu 12: Sự sa sút của các ngành công nghiệp truyền thống của vùng Đông Bắc Hoa Kì là không phải do
A. trình độ kĩ thuật chưa cao
B. thiếu thị trường tiêu thụ
C. thiếu lao động và nguyên liệu
D. Lịch sử định cư lâu đời.
Câu 13: Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mỹ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Ba lĩnh vực bằng nhau.
1. Colin Firth won his first Oscar for best lead actor England’s King George VI.
A. As B. with C. Of D. in
2. Twelve Years a Slave is based a true story of Solomon Northup
A. in B. by C. on D. from
3. “What of film is the Matrix?” – “Science fiction”.
A. ranking B. plot C. review D. kind
4. Critic say Midnight Run is a must –see it is funny and exciting.
A. Although B. because C. however D. therefore
5. Vin Diesel in many action films, including The Fast and Furious series.
A. Starred B. made C. produced D. directed
6. an all- star cast, Hotel Artemis was a total box- office failure.
A. Because of B. Although C. Despite D. In spite
7. The special effects in Jurassic Park are ! The dinosaurs look so real and alive
A. Visible B. incredible C. terrible D. believable
8. For a , that film wasn’t very funny. I didn’t laugh once.
A. Thriller B. romance C. documentary D. comedy
9. That vampire film was extremely . I had my eyes closed half on the time!
A. hilarious B. moving C. gripping D. scary
10. “Could I ask you a few question about your favorite movies?”
A. That sound good. C. Sure. Go ahead
B. Not a bad idea D. But I don’t want to.
1.I got really when I saw the main character being killed.
a. confused b. frightened c. bored d. amused
2. The film was so that the two girls next to me couldn’t stop crying.
a. Moving b. thrilling c. exciting d. fascinating
3. Critics were at John Travolta in Pup Fiction. He was unexpectedly good.
a. Worried b. interested c. disappointed d. surprised
4. It is a tale of a haunted house and the ghosts therein.
a. Amusing b. shocking c. thrilling d. pleasing
5. We were that we couldn’t get tickets to see the film.
a. Terrified b. satisfied c. relaxed d. disappointed
6. The ending of “American Psycho” was so . It left viewers with questions.
a. Confusing b. exhausting c. horrifying d. moving
7.My brother was so he couldn’t watch the film.
a. Overwhelmed b. scared c. annoyed d. excited
8. The Adventures of Macro Polo (1938) was highly , but lacked historical accuracy.
a. disgusting b. encouraging c. entertaining d. exhausting
9. James finds sci-fi movies really . He enjoys watching then
a. terrifying b. embarrassing c. concerning d. fascinating
10. Whenever I feel , I watch a comedy that makes me laugh and feel better.
a. depressed b. amused c. exhausted d. thrilled
Câu 1: Ý nào không đúng về hạn chế trong sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ?
A. Nông sản có giá thành cao nên bị cạnh tranh mạnh mẽ trên thị trường
B. Sử dụng nhiều phân bón hoá học, thuốc trừ sâu
C. Số lượng lao động ít
D. Ít sử dụng khoa học kĩ thuật trong sản xuất
Câu 2: Nền nông nghiệp ở Bắc Mỹ là nền nông nghiệp
A. Rộng lớn
B. Ôn đới
C. Hàng hóa
D. Công nghiệp.
Câu 3: Ý nào không đúng khi nói đến nguyên nhân nào làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 4: Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông nghiệp
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
Câu 5: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Câu 6: Trong 3 nước của Bắc Mĩ, nước nào có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao nhất?
A. Ca-na-đa.
B. Hoa Kì.
C. Mê-hi-cô.
D. Ba nước như nhau.
Câu 7: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệp ôn đới.
Câu 8: Quốc gia có tỷ lệ dân cư tham gia hoạt động nông nghiệp ít nhất là
A. Canada
B. Hoa Kì
C. Mê-hi-cô
D. Ba nước bằng nhau.
Câu 9: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ còn nhiều hạn chế
A. Giá thành cao
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học
C. Ô nhiễm môi trường
D. Tất cả các ý trên.
Câu 10: Sự phân hóa nông sản ở Bắc Mỹ là do tác động của
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. Kinh tế
D. Tất cả các ý trên.
Câu 11: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 12: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 13: Nước nào có bình quân lương thực đầu người cao nhất trong các nước Bắc Mĩ?
A. Ca-na-đa.
B. Hoa Kì.
C. Mê-hi-cô.
D. Ngang nhau.
Câu 14: Quốc gia ở Bắc Mĩ có sản lượng lương thực có hạt lớn nhất là
A. Ca-na-đa.
B. Hoa Kì.
C. Mê-hi-cô.
D. Ba nước như nhau.
Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Kì và Ca-na-da
A. Năng suất cao.
B. Sản lượng lớn.
C. Diện tích rộng.
D. Tỉ lệ lao động cao.
Câu 1: Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là
A. Rất đều.
B. Đều.
C. Không đều.
D. Rất không đều.
Câu 2: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mỹ gắn liền với quá trình
A. Di dân
B. Chiến tranh
C. Công nghiệp
D. Tác động thiên tai.
Câu 3: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 4: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình
A. Di dân. B. Chiến tranh. C. Công nghiệp hóa. D. Tác động thiên tai.
Câu 5: Dân cư đang chuyển từ phía Nam hồ lớn và Đông Bắc ven Đại Tây Dương tới các vùng công nghiệp mới năng động hơn ở
A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.
B. Phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dương.
C. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dương.
D. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Đại Tây Dương.
Câu 6: Hướng thay đổi cấu trúc công nghiệp của vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương hiện nay là tập trung phát triển
A. Các ngành công nghiệp truyền thống.
B. Các ngành dịch vụ.
C. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
D. Cân đối giữa nông, công nghiệp và dịch vụ.
Câu 7: Càng vào sâu trong lục địa thì
A. Đô thị càng dày đặc.
B. Đô thị càng thưa thớt.
C. Đô thị quy mô càng nhỏ.
D. Đô thị quy mô càng lớn.
Câu 8: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mỹ là
A. Bắc Canada – Tây Hoa kỳ
B. Alaxca – Bắc Canada
C. Tây Hoa kỳ – Mê-hi-cô
D. Mê-hi-cô – AlaxcA.
Câu 9: Vấn đề đáng quan tâm nhất ở các đô thị Bắc Mỹ hiện nay là
A. Quá đông dân B. Ô nhiễm môi trường
C. Ách tắc giao thông D. Thất nghiệp
Câu 10: Mê-hi-cô là nước tiến hành công nghiệp hóa
A. Rất muộn B. Muộn. C. Sớm. D. Rất sớm.
Câu 11: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là
A. New York, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. New York, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. New York, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 12: Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Hình thành các dải siêu đô thị.
C. Hình thành các vùng công nghiệp cao.
D. Hình thành các khu ổ chuột.
Câu 13: Dân cư phân bố không đồng đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía Tây và phía Đông do
A. Sự phát triển kinh tế.
B. Sự phân hóa về tự nhiên.
C. Chính sách dân số.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.